CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 17 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 24 tháng 04 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 đến ngày 29 tháng 04 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:..290C....Cao: 350C.....Thấp: 230C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ đêm và sáng sớm có mưa rải rác, trưa – chiều trời nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa ....xuân.
+ Trà sớm: Diện tích …250 ha….giống: Hom ngoi, nếp địa phương, X21, Xi23. Gieo mạ 10 - 20/11/2011. GĐST: Làm đòng - trỗ
+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..
+ Trà muộn: Diện tích 2290.7 ha. Các giống chủ yếu: Nhi ưu 838, Nhị ưu số 7, Thiên nguyên ưu 9, D.ưu 130, LC212, KD18, BC15,… Gieo 25/01 - 10/02/2012. Cấy: 09 – 25/02/2012. GĐST: Làm đòng
- Ngô. Vụ... xuân diện tích 585,6 ha. Giống LVN4, NK 4300, LVN 61. Gieo từ 20/01/2012. Xoáy nõn - trỗ cờ - phun râu
- Rau. Vụ xuân. Diện tích ..... 234.3 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, rau muống,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Tạo quả
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm 17/4
|
Đêm 18/4
|
Đêm 19/4
|
Đêm 20/4
|
Đêm 21/4
|
Đêm 22/4
|
Đêm 23/4
|
Bướm SĐT 5 vạch
|
|
2
|
1
|
2
|
|
2
|
|
Bướm SĐT cú mèo
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bướm CLN
|
1
|
2
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn: lúa lai: TNU9, DU130,…; lúa thuần: KD18, BC15, Nếp97,... – GĐST: Làm đòng
|
Chuột
|
0.227
|
1.50
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.46
|
3.80
|
C1
|
Bệnh bạc lá
|
0.62
|
10.20
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
2.64
|
38.20
|
C1, 3
|
Bọ trĩ
|
12.533
|
208.00
|
N, TT
|
Rầy các loại
|
218.733
|
2920.00
|
T1, 2
|
Rầy các loại (trứng)
|
22.533
|
320.00
|
|
Kiến 3 khoang
|
0.2
|
5
|
N, TT
|
Nhện
|
0.2
|
3
|
N, TT
|
Lúa sớm: Xi23, X21 – GĐST: làm đòng - trỗ
|
Chuột
|
0.07
|
0.50
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.253
|
2.40
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
0.803
|
7.50
|
C1
|
Bọ xít dài
|
0.073
|
0.70
|
N, TT
|
Rầy các loại
|
18.60
|
104.00
|
T1, 2
|
Rầy các loại (trứng)
|
10.667
|
88.00
|
|
Kiến 3 khoang
|
0.1
|
4
|
N, TT
|
Nhện
|
0.1
|
2
|
N, TT
|
Ngô xuân. Giống NK4300– GĐST: Xoáy nõn - trỗ cờ - phun râu
|
Chuột
|
0.06
|
1.00
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
0.79
|
8.20
|
C1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.84
|
10.50
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
1.397
|
10.50
|
C1,3
|
Rệp cờ
|
2.257
|
8.60
|
N, TT
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.543
|
4.70
|
|
Hồng – GĐST: Tạo quả
|
Bệnh đốm nâu
|
0.26
|
2.10
|
|
Bệnh thán thư
|
0.21
|
1.50
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
Lúa muộn: lúa lai: TNU9, DU130,…; lúa thuần: KD18, BC15, Nếp97,... – GĐST: Làm đòng
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.227
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
48
|
|
48
|
|
|
|
|
|
|
0.46
|
3.80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
35
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
0.62
|
10.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
112
|
|
31
|
81
|
|
|
|
|
|
2.64
|
38.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
1451
|
635
|
472
|
218
|
56
|
12
|
|
|
22
|
218.733
|
2920.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.533
|
320.00
|
|
|
|
|
|
|
Kiến 3 khoang
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Lúa sớm: Xi23, X21 – GĐST: làm đòng - trỗ
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
18
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
0.253
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
33
|
|
33
|
|
|
|
|
|
|
0.803
|
7.50
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.073
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
443
|
215
|
132
|
64
|
21
|
11
|
|
|
|
18.60
|
104.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.667
|
88.00
|
|
|
|
|
|
|
Kiến 3 khoang
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.1
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Ngô xuân. Giống NK4300 – GĐST: xoáy nõn - trỗ cờ - phun râu
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.397
|
10.50
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.257
|
8.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Hồng – GĐST: Tạo quả
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày …23. đến ngày …29 tháng…04. năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Lúa muộn: lúa lai: TNU9, DU130,…; lúa thuần: KD18, BC15, Nếp97,... – GĐST: Làm đòng
|
0.5 – 1.5
|
1.50
|
|
|
|
|
-219.583
|
|
Cả huyện
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.5 – 2.5
|
3.80
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
3
|
Bệnh bạc lá
|
0.5 -2.5
|
10.20
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
2.2 – 6.8
|
38.20
|
86.884
|
86.884
|
|
|
+86.884
|
86.884
|
Vĩnh Phú, Tử đà, Tiên Du, Tiên Phú
|
5
|
Rầy các loại
|
32 - 140
|
2920
|
188.662
|
188.662
|
|
|
+188.662
|
188.662
|
Lệ Mỹ, Phú Mỹ, Tiên Du
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
8 - 64
|
320.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
|
Chuột
|
Lúa sớm: Xi23, X21 – GĐST: làm đòng - trỗ
|
0 – 0.5
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.5 – 1.5
|
2.40
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.5 – 4.5
|
7.50
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
|
Bọ xít dài
|
0 - 1
|
0.70
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
|
Rầy các loại
|
32 - 88
|
104.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
8 - 64
|
88.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Ngô xuân. Giống NK4300 – GĐST: xoáy nõn - trỗ cờ - phun râu
|
0 – 0.5
|
1.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.5 – 6.5
|
10.50
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
|
Rệp cờ
|
2.5 – 8.5
|
8.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Hồng – GĐST: tạo quả
|
0 – 0.5
|
2.10
|
|
|
|
|
+
|
|
Gia Thanh
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên lúa: Rầy, khô vằn hại nhẹ - trung bình. Chuột, bệnh đạo ôn lá, bệnh bạc lá hại hại nhẹ, cục bộ ổ tỷ lệ hại 10.2%, diện tích nhiễm 0.2 ha ở xã Tử Đà. Sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ hại nhẹ rải rác
- Trên ngô: Rệp cờ, bệnh khô vằn, đốm lá nhỏ, đốm lá lớn hại nhẹ rải rác
- Trên hồng: Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư hại nhe
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên lúa: Rầy, khô vằn hại trung bình - nặng. Chuột, bệnh đạo ôn lá - cổ bông, bệnh bạc lá hại nhẹ - trung bình Sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ hại nhẹ
- Trên ngô: Rệp cờ, bệnh khô vằn, đốm lá nhỏ hại nhẹ. Chuột, sâu đục thân hại, đốm lá lớn hại rải rác.
- Trên hồng: Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư hại nhe
* Biện pháp phòng trừ:
- Đối với rầy: Trên ruộng có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 con/khóm), sử dụng các loại thuốc nội hấp như Victory 585EC, Ba Đăng 300 WP, Midan 10 WP, Sectox 10WP, Actara 25 WP, ... hỗn hợp với các thuốc Bassa 50 EC, Superista 25 EC, Penalty Gold 50 EC pha theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì, phun kỹ vào gốc lúa.
- Bệnh khô vằn: Những ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Validacin 5 SL, Anvil 5SC, Cavil 50 SC, Lervil 5 SC, Vilusa,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
- Bệnh đạo ôn lá: Khi phát hiện ruộng bị bệnh không được bón các loại phân bón và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Trên những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 5%, sử dụng thuốc Bemsuper 75WP, Beam 75 WP, Fuji - one 40 WP, New Hinosan 30 EC, Fu-army 30 WP, Kasai 21,2 WP, One - Over 40 EC, ... phun theo chỉ dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc VK: Khi ruộng chớm bị bệnh dùng các thuốc Starner 20WP, Sansai 20 WP, PN-Balacide 32 WP, Xanthomix 20 WP,…phun phòng trừ theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa, cây màu các loại, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
Ngày …25… tháng …04… năm 2012…..
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
|