Thông báo SB kỳ trạm Phù Ninh tuần 14
Phù Ninh - Tháng 4/2012

(Từ ngày 02/04/2012 đến ngày 08/04/2012)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                             

Số: 14 /TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


              Phù Ninh,  ngày 04  tháng  04  năm 2012

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02/04 đến ngày 08/04 tháng 03 năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:..230C....Cao: 280C.....Thấp: 150C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ đêm và sáng sớm mưa nhỏ rải rác, sáng có sương mù nhẹ, trưa – chiều trời hửng nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa ....xuân.

+ Trà sớm: Diện tích …250 ha….giống: Hom ngoi, nếp địa phương, X21, Xi23. Gieo mạ 10 - 20/11/2011. GĐST: Đẻ nhánh - đẻ nhánh

+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..

+ Trà muộn: Diện  tích 2290.7 ha. Các giống chủ yếu: Nhi ưu 838, Nhị ưu số 7, Thiên nguyên ưu 9, D.ưu 130, LC212, KD18, BC15,… Gieo 25/01 - 10/02/2012. Cấy: 09 – 25/02/2012. GĐST: Đẻ nhánh - đứng cái

- Ngô. Vụ... xuân diện tích 585,6 ha. Giống LVN4, NK 4300, LVN 61. Gieo từ 20/01/2012. Sinh trưởng: 6 – 8 lá

- Rau. Vụ xuân. Diện tích ..... 181.1 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, rau muống,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Nảy lộc


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 28/3

Đêm 29/3

Đêm 30/3

Đêm 31/3

Đêm 01/04 

Đêm 02/04 

Đêm 03/04 

 Bướm CLN

1

1

2

 2

 2

 2

 Bướm SĐT 2 chấm

1

1

 Bướm SĐT 5 vạch

2

Bướm SĐT cú mèo

3

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn: lúa lai: TNU9, DU130,…; lúa thuần: KD18, BC15, Nếp97,... – GĐST: đẻ nhánh - đẻ nhánh

Ruồi đục nõn

1.72

16.00

N, TT

Bọ trĩ

6.133

48.00

N, TT

Chuột

0.233

5.00

Ốc bươu vàng

0.073

0.50

Tr, N, TT

Rầy các loại

1.333

16.00

N

Rầy các loại (trứng)

6.133

80.00

 Kiến 3 khoang

0.3

5

N, TT

Nhện

0.2

3

N, TT

   Lúa sớm: Xi23, X21 – GĐST: đẻ nhánh - đứng cái

Ruồi đục nõn

0.18

2.40

N, TT

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0.235

1.50

C1

Chuột

0.02

0.20

Rầy các loại (trứng)

2.00

32.00

 Kiến 3 khoang

       0.2

4

N, TT

Nhện

0.2

3

N, TT

 Ngô xuân. Giống NK4300– GĐST: 6 -8 lá

Bệnh khô vằn

0.485

3.20

C1

Sâu cắn lá

0.175

1.50

 Chè – GĐST: KTCB - KD

Bọ xít muỗi

0.30

2.00

Rầy xanh

0.40

3.00

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Ruồi đục nõn

Lúa muộn: lúa lai: TNU9, DU130,…; lúa thuần: KD18, BC15, Nếp97,... – GĐST: đẻ nhánh - đứng cái

68

68

1.72

16.00

Bọ trĩ

32

6.133

48.00

Chuột

12

0.233

5.00

Rầy các loại (trứng)

28

6.133

80.00

 Kiến 3 khoang

7

0.2

4

Chuột

  Lúa sớm: Xi23, X21 – GĐST: đẻ nhánh - đứng cái

7

0.02

0.20

Rầy các loại (trứng)

21

2.00

32.00

 Kiến 3 khoang

5

0.2

4

Bệnh khô vằn

Ngô xuân. Giống NK4300 – GĐST: 6 - 8 lá

7

0.317

3.50

Sâu cắn lá

8

0.20

1.50

Bọ xít muỗi

Chè – GĐST: KTCB - KD

4

0.30

2.00

Rầy xanh

4

0.40

3.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày …02. đến ngày …08 tháng…04. năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ruồi đục nõn

Lúa muộn: lúa lai: TNU9, DU130,…; lúa thuần: KD18, BC15, Nếp97,... – GĐST: đẻ nhánh - đứng cái

0 - 8

16.00

+

Cả huyện

 2

Bọ trĩ

8 - 16

48.00

-

Cả huyện

3

Chuột

0 - 2

5.00

+

Cả huyện

4

Rầy các loại (trứng)

8 - 32

80.00

+

Cả huyện

4

Bệnh sinh lý (vàng lá)

  Lúa sớm: Xi23, X21 – GĐST: đẻ nhánh - đứng cái

0 – 0.1

0.20

-

Cả huyện

5

Ruồi đục nõn

6 - 24

32.00

+

Cả huyện

Bệnh khô vằn

Ngô xuân. Giống NK4300 – GĐST: 6 - 8 lá

0 – 2

3.50

+

Cả huyện

6

Sâu cắn lá

0 – 1

1.50

+

Cả huyện

7

Bọ xít muỗi

Chè – GĐST: KTCB - KD

0 – 1

2.00

+

Trung Giáp

Rầy xanh

0 - 2

3.00

+

Trung Giáp

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

            VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 
* Nhận xét:

- Trên lúa: Chuột, ruồi đục nõn, bọ trĩ hại nhẹ. Rầy, bệnh đạo ôn, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu cắn lá, bệnh khô vằn hại rải rác

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới

- Trên lúa: Chuột, ruồi đục nõn, bọ trĩ, rầy, bệnh đạo ôn, bệnh sinh lý hại hại nhẹ.

- Trên ngô: Sâu cắn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ

* Đề nghị:

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa, cây màu các loại, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.



Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Thanh Hải

Ngày …04… tháng …04… năm 2012…..

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...