CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 13 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 27 tháng 03 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26/03 đến ngày 01/04 tháng 03 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:..230C....Cao: 280C.....Thấp: 150C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ đêm và sáng sớm mưa nhỏ rải rác, sáng có sương mù nhẹ, trưa – chiều trời hửng nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa ....xuân.
+ Trà sớm: Diện tích …250 ha….giống: Hom ngoi, nếp địa phương, X21, Xi23. Gieo mạ 10 - 20/11/2011. GĐST: Đẻ nhánh
+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..
+ Trà muộn: Diện tích 2250 ha. Các giống chủ yếu: Nhi ưu 838, Nhị ưu số 7, Thiên nguyên ưu 9, D.ưu 130, LC212, KD18, BC15,… Gieo 25/01 - 10/02/2012. Cấy: 09 – 25/02/2012. GĐST: Đẻ nhánh
- Ngô. Vụ... xuân diện tích 584,6 ha. Giống LVN4, NK 4300, LVN 61. Gieo từ 20/01/2012. Sinh trưởng: 6 – 8 lá
- Rau. Vụ xuân. Diện tích ..... 222,4 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, rau muống,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Nảy lộc
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm 20/3
|
Đêm 21/3
|
Đêm 22/3
|
Đêm 23/3
|
Đêm 24/3
|
Đêm 25/3
|
Đêm 26/3
|
Bướm CLN
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Rầy
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Bướm SĐT 2 chấm
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Bướm SĐT 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn: lúa lai: TNU9, DU130,…; lúa thuần: KD18, BC15, Nếp97,... – GĐST: đẻ nhánh
|
Ốc bươu vàng
|
0.143
|
1.00
|
Tr, N, TT
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
0.29
|
3.20
|
C1
|
Bọ trĩ
|
8.533
|
64.00
|
N, TT
|
Rầy các loại (trứng)
|
4.00
|
64.00
|
|
Ruồi đục nõn
|
1.31
|
16.00
|
N
|
Kiến 3 khoang
|
0.2
|
3
|
N, TT
|
Lúa sớm: Xi23, X21 – GĐST: đẻ nhánh
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
0.245
|
1.80
|
C1
|
Ruồi đục nõn
|
0.385
|
3.50
|
|
Kiến 3 khoang
|
0.1
|
2
|
N, TT
|
Ngô xuân. Giống NK4300– GĐST: 6 -8 lá
|
Bệnh khô vằn
|
0.485
|
3.20
|
N
|
Sâu cắn lá
|
0.175
|
1.50
|
|
Hồng – GĐST: Nảy lộc
|
Sâu cuốn lá
|
0.075
|
0.50
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ trĩ
|
Lúa muộn: lúa lai: TNU9, DU130,…; lúa thuần: KD18, BC15, Nếp97,... – GĐST: đẻ nhánh
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
8.533
|
64.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.00
|
64.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.31
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Kiến 3 khoang
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
Lúa sớm: Xi23, X21 – GĐST: đẻ nhánh
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.245
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.385
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
Kiến 3 khoang
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô xuân. Giống NK4300 – GĐST: 6 - 8 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
5
|
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
0.105
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
Hồng – GĐST: Nảy lộc
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0.24
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày …26/03. đến ngày …01 tháng…03. năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ trĩ
|
Lúa muộn: lúa lai: TNU9, DU130,…; lúa thuần: KD18, BC15, Nếp97,... – GĐST: đẻ nhánh
|
8 – 16
|
64.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
2
|
Rầy các loại (trứng)
|
0 – 8
|
64.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
3
|
Ruồi đục nõn
|
4 - 12
|
16.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
4
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
Lúa sớm: Xi23, X21 – GĐST: đẻ nhánh
|
0 – 0.5
|
1.80
|
|
|
|
|
-
|
|
Cả huyện
|
5
|
Ruồi đục nõn
|
0 – 0.5
|
3.50
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
|
|
Ngô xuân. Giống NK4300 – GĐST: 6 - 8 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sâu cắn lá
|
0 -1
|
1.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
7
|
Sâu cuốn lá
|
Hồng – GĐST: Nảy lộc
|
0 – 0.5
|
2
|
|
|
|
|
+
|
|
Gia Thanh
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên lúa: Ruồi đục nõn, bọ trĩ hại nhẹ. Rầy, bệnh đạo ôn, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu cắn lá, bệnh khô vằn hại rải rác
- Trên hồng: Sâu cắn lá hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên lúa: Ruồi đục nõn, bọ trĩ, rầy, bệnh đạo ôn, bệnh sinh lý hại hại nhẹ.
- Trên ngô: Sâu cắn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa, cây màu các loại, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
Ngày …27… tháng …03… năm 2012…..
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
|