Thông báo SB kỳ trạm Phù Ninh tuần 11
Phù Ninh - Tháng 3/2012

(Từ ngày 12/03/2012 đến ngày 18/03/2012)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                             

Số: 11 /TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



 


               Phù Ninh,  ngày 13  tháng  03 năm 2012

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 03 năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:..170C....Cao: 240C.....Thấp: 130C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ đêm và sáng sớm mưa nhỏ rải rác, sáng có sương mù nhẹ, trưa – chiều nhiều mây không mưa. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa ....xuân.

+ Trà sớm: Diện tích …250 ha….giống: Hom ngoi, nếp địa phương, X21, Xi23. Gieo mạ 10 - 20/11/2011. GĐST: Đẻ nhánh

+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..

+ Trà muộn: Diện  tích 2250 ha. Các giống chủ yếu: Nhi ưu 838, Nhị ưu số 7, Thiên nguyên ưu 9, D.ưu 130, LC212, KD18, BC15,… Gieo 25/01 - 10/02/2012. Cấy: 09 – 25/02/2012. GĐST: Đẻ nhánh

- Ngô. Vụ... xuân diện tích 547,8 ha. Giống LVN4, NK 4300, LVN 61. Gieo từ 20/01/2012. Sinh trưởng: 5 – 7 lá

- Rau. Vụ xuân. Diện tích ..... 199,5 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, rau muống,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Nảy lộc


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Lúa muộn – GĐST: đẻ nhánh

Ốc bươu vàng

0.07

0.50

 Tr, N, TT

Bệnh đạo ôn lá

0.138

5.00

 C1

Bệnh sinh lý

0.123

1.50

 C1

Bọ trĩ

9.40

80.00

 N, TT

Rầy các loại

1.60

16.00

 RR

Rầy các loại (trứng)

0.20

8.00

 RR

Ruồi đục nõn

0.35

5.50

 RR

 Kiến 3 khoang

0.01

4

 N, TT

 Nhện

0.01

2

 N, TT

 Ong

0.01

1

 TT

 Lúa sớm – GĐST: đẻ nhánh

Ốc bươu vàng

0.035

0.20

 Tr, N, TT

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0.285

2.50

 C1

 Kiến 3 khoang

0.01

3

 N, TT

 Nhện

0.01

2

 TT

 Ngô xuân – GĐST: 5 - 7 lá

Chuột

0.085

1.00

 RR

Sâu cắn lá

0.133

1.50

 RR

 Hồng – GĐST: Nảy lộc

Rệp sáp

0.55

3.00

 RR

Sâu cuốn lá

0.15

1.00

 RR


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Ốc bươu vàng

 Lúa muộn – GĐST: đẻ nhánh

85

 Tr25

 38

 22

0.07

0.50

Bệnh đạo ôn lá

0.138

5.00

Bệnh sinh lý

0.123

1.50

Bọ trĩ

98

9.40

80.00

Rầy các loại

3

 3

1.60

16.00

Rầy các loại (trứng)

3

0.20

8.00

Ruồi đục nõn

0.35

5.50

 Kiến 3 khoang

6

 2

 4

0.1

6

 Nhện

4

 2

0.05

2

 Ong

1

 1

0.01

1

Ốc bươu vàng

  Lúa sớm – GĐST: đẻ nhánh

32

Tr8

 16

 8

0.035

0.20

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0.285

2.50

 Kiến 3 khoang

3

 1

 2

0.1

4

 Nhện

3

1

2

0.04

2

Chuột

Ngô xuân – GĐST: 3 - 5 lá

0.085

1.00

Sâu cắn lá

6

0.133

1.50

Rệp sáp

Hồng – GĐST: Nảy lộc

0.55

3.00

Sâu cuốn lá

3

0.15

1.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày …….. đến ngày ……. tháng…….. năm 20……) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ốc bươu vàng

 Lúa muộn – GĐST: đẻ nhánh

0-0.2

0.50

211.906

211.906

+

211.906

RR

 2

Bệnh đạo ôn lá

0-1

5.00

+

  Phú Nham, Gia Thanh

3

Bệnh sinh lý

0-0.3

1.50

-

RR

4

Bọ trĩ

16-32

80.00

+

Tử Đà, RR

5

Rầy các loại

0-8

16.00

+

RR

6

Rầy các loại (trứng)

0-2

8.00

+

RR

7

Ruồi đục nõn

0-4

5.50

+

RR

8

Bệnh sinh lý (vàng lá)

  Lúa sớm – GĐST: đẻ nhánh

0-0.5

0.20

RR

9

Ốc bươu vàng

0-0.5

2.50

RR

10

Chuột

Ngô xuân – GĐST: 5 - 7 lá

0-1

1.00

+

RR

11

Sâu cắn lá

0-1

1.50

-

RR

12

Rệp sáp

Hồng – GĐST: Nảy lộc

0-1

3.00

RR

13

Sâu cuốn lá

0-1

1.00

RR

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

            VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 * Nhận xét:

- Trên lúa: Ốc bươu vàng, bọ trĩ hại nhe. Ruồi đục nõn, rầy, bệnh đạo ôn, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Trên ngô: Chuột, sâu cắn lá hại rải rác

- Trên rau: Bệnh đốm vòng, bọ nhảy, rệp hại nhẹ. Sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ hại rải rác trên rau cải các loại.

- Trên hồng: Rệp sáp, sâu cuốn lá hại rải rác

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới

- Trên lúa: Ốc bươu vàng hại trung bình. Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy, bệnh đạo ôn, bệnh sinh lý hại nhẹ.

- Trên ngô: Chuột, sâu cắn lá hại nhẹ

- Trên rau: Rệp, sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ, bọ nhảy, bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn VK hại nhẹ.

- Trên hồng: Rệp sáp, sâu cuốn lá hại nhẹ

* Đề nghị:

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa, cây màu các loại, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.



Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Thanh Hải

Ngày …09… tháng …03… năm 2012…..

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...