Thông báo SB kỳ trạm Phù Ninh tuần 15
Phù Ninh - Tháng 4/2012

(Từ ngày 09/04/2012 đến ngày 15/04/2012)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                           

Số: 15 /TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


              Phù Ninh,  ngày 10  tháng  04  năm 2012

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 09 đến ngày 15 tháng 04 năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:..230C....Cao: 270C.....Thấp: 190C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ đêm và sáng sớm mưa rải rác, sáng có sương mù nhẹ, trưa – chiều trời hửng nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa ....xuân.

+ Trà sớm: Diện tích …250 ha….giống: Hom ngoi, nếp địa phương, X21, Xi23. Gieo mạ 10 - 20/11/2011. GĐST: Đẻ nhánh – đứng cái, làm đòng

+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..

+ Trà muộn: Diện  tích 2290.7 ha. Các giống chủ yếu: Nhi ưu 838, Nhị ưu số 7, Thiên nguyên ưu 9, D.ưu 130, LC212, KD18, BC15,… Gieo 25/01 - 10/02/2012. Cấy: 09 – 25/02/2012. GĐST: Đẻ nhánh - đứng cái, làm đòng

- Ngô. Vụ... xuân diện tích 585,6 ha. Giống LVN4, NK 4300, LVN 61. Gieo từ 20/01/2012. Sinh trưởng: 7 lá – xoáy nõn

- Rau. Vụ xuân. Diện tích ..... 181.1 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, rau muống,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Nảy lộc - tạo quả


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn: lúa lai: TNU9, DU130,…; lúa thuần: KD18, BC15, Nếp97,... – GĐST: đẻ nhánh - đứng cái, làm đòng

Ruồi đục nõn

1.187

9.80

N, TT

Bệnh đạo ôn lá

0.303

3.80

C1

Bọ trĩ

5.20

36.00

N, TT

Chuột

0.697

6.70

Rầy các loại

6.80

108.00

T4, 5, TT

Rầy các loại (trứng)

17.067

252.00

Sâu cuốn lá nhỏ

2.133

16.00

T3, 4

Sâu đục thân

0.33

3.30

T4, 5

 Kiến 3 khoang

0.5

6

N, TT

Nhện

0.2

4

N, TT

   Lúa sớm: Xi23, X21 – GĐST: đẻ nhánh - đứng cái, làm đòng

Bệnh đạo ôn lá

0.10

0.50

 C1

Chuột

0.175

2.00

Rầy các loại

2.80

16.00

T4, 5, TT

Rầy các loại (trứng)

4.00

24.00

Sâu cuốn lá nhỏ

0.85

8.00

T3, 4

Sâu đục thân

0.33

3.30

T4,5

 Kiến 3 khoang

       0.3

5

N, TT

Nhện

0.2

4

N, TT

 Ngô xuân. Giống NK4300– GĐST: 7 lá – xoáy nõn

Bệnh khô vằn

0.317

3.50

Sâu cắn lá

0.217

1.50

Sâu đục thân, bắp

0.10

1.50

 Hồng – GĐST: Nảy lộc - tạo quả

Sâu cuốn lá

0.10

0.50

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn: lúa lai: TNU9, DU130,…; lúa thuần: KD18, BC15, Nếp97,... – GĐST: đẻ nhánh - đứng cái, làm đòng

12

12

0.303

3.80

Chuột

8

0.697

6.70

Rầy các loại

48

8

22

18

6.80

108.00

Rầy các loại (trứng)

37

17.067

252.00

Sâu cuốn lá nhỏ

8

5

3

2.133

16.00

Sâu đục thân

4

2

2

0.33

3.30

Kiến 3 khoang

16

0.5

6

Bệnh đạo ôn lá

  Lúa sớm: Xi23, X21 – GĐST: đẻ nhánh - đứng cái, làm đòng

8

0.10

0.50

Chuột

21

0.175

2.00

Rầy các loại

32

6

11

15

2.80

16.00

Rầy các loại (trứng)

32

4.00

24.00

Sâu cuốn lá nhỏ

6

3

3

0.85

8.00

Sâu đục thân

3

2

1

0.33

3.30

Kiến 3 khoang

11

0.3

5

Bệnh khô vằn

Ngô xuân. Giống NK4300 – GĐST: 7 lá – xoáy nõn

12

0.317

3.50

Sâu đục thân, bắp

6

0.10

1.50

Sâu cuốn lá

 Hồng – GĐST: Nảy lộc - tạo quả

3

0.10

0.50

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày …09. đến ngày …15 tháng…04. năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn: lúa lai: TNU9, DU130,…; lúa thuần: KD18, BC15, Nếp97,... – GĐST: đẻ nhánh - đứng cái, làm đòng

0 – 1.5

3.80

+

Cả huyện

 2

Chuột

0 - 2

6.70

66.492

66.492 

+

Cả huyện

3

Rầy các loại

0 - 24

108.00

+

Cả huyện

4

Rầy các loại (trứng)

8 - 48

252.00

+

Cả huyện

5

Sâu cuốn lá nhỏ

0 - 1

16.00

+

Cả huyện

6

Sâu đục thân

0 - 1

3.30

+

Cả huyện

7

Bệnh đạo ôn lá

  Lúa sớm: Xi23, X21 – GĐST: đẻ nhánh - đứng cái, làm đòng

0 – 0.5

0.50

+

Cả huyện

8

Chuột

0 - 2

2.00

+

Cả huyện

9

Rầy các loại

0 - 8

16.00

+

Cả huyện

10

Rầy các loại (trứng)

8 - 16

24.00

+

Cả huyện

11

Sâu cuốn lá nhỏ

0- 1

8.00

+

Cả huyện

12

Sâu đục thân

0 - 1

3.30

+

Cả huyện

13

Bệnh khô vằn

Ngô xuân. Giống NK4300 – GĐST: 7 lá – xoáy nõn

0 – 1.5

3.50

+

Cả huyện

14

Sâu đục thân, bắp

0 – 1

1.50

+

Cả huyện

15

Sâu cuốn lá

 Hồng – GĐST: Nảy lộc - tạo quả

0 – 1

0.50

+

Gia Thanh

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

            VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 
* Nhận xét:

- Trên lúa: Ruồi đục nõn, bọ trĩ hại nhẹ. Chuột, rầy, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh đạo ôn hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu đục thân, bắp, sâu cắn lá, bệnh khô vằn hại rải rác

- Trên hồng: Sâu cuốn lá hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới

- Trên lúa: Chuột, rầy, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh đạo ôn hại nhẹ. Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc VK hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu đục thân, bắp, sâu cắn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ. Chuột hại rải rác.

- Trên hồng: Sâu cuốn lá hại nhẹ. Sâu đục quả, ruồi đục quả hại rải rác

* Đề nghị:

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa, cây màu các loại, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.



Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Thanh Hải

Ngày …10… tháng …04… năm 2012…..

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...