Thông báo SB kỳ trạm Phù Ninh tuần 16
Phù Ninh - Tháng 4/2012

(Từ ngày 16/04/2012 đến ngày 22/04/2012)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                           

Số: 16 /TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


              Phù Ninh,  ngày 18  tháng  04  năm 2012

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16 đến ngày 22 tháng 04 năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:..270C....Cao: 320C.....Thấp: 220C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ đêm và sáng sớm có sương mù nhẹ, mưa nhỏ rải rác, trưa – chiều trời hửng nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa ....xuân.

+ Trà sớm: Diện tích …250 ha….giống: Hom ngoi, nếp địa phương, X21, Xi23. Gieo mạ 10 - 20/11/2011. GĐST: Làm đòng - trỗ

+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..

+ Trà muộn: Diện  tích 2290.7 ha. Các giống chủ yếu: Nhi ưu 838, Nhị ưu số 7, Thiên nguyên ưu 9, D.ưu 130, LC212, KD18, BC15,… Gieo 25/01 - 10/02/2012. Cấy: 09 – 25/02/2012. GĐST: Đứng cái - làm đòng

- Ngô. Vụ... xuân diện tích 585,6 ha. Giống LVN4, NK 4300, LVN 61. Gieo từ 20/01/2012. Sinh trưởng: xoáy nõn – trỗ cờ

- Rau. Vụ xuân. Diện tích ..... 234.3 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, rau muống,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Nảy lộc - tạo quả


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 11/4

Đêm 12/4

Đêm 13/4

Đêm 14/4

Đêm 15/4

Đêm 16/4

Đêm 17/4

 Bướm SĐT 5 vạch

2

1

3

2

2

1

 Bướm SĐT cú mèo

1

1

1

1

2

 Bướm CLN

1

2

1

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn: lúa lai: TNU9, DU130,…; lúa thuần: KD18, BC15, Nếp97,... – GĐST: Đứng cái - làm đòng

Chuột

0.53

8.50

Bệnh đạo ôn lá

0.432

3.10

C1

Bệnh khô vằn

1.902

36.00

C1

Bọ trĩ

63.642

1400.00

N, TT

Rầy các loại

22.472

184.00

N, TT

Rầy các loại (trứng)

26.054

240.00

Sâu đục thân

0.042

2.70

 Kiến 3 khoang

0.2

4

N, TT

Nhện

0.2

4

N, TT

   Lúa sớm: Xi23, X21 – GĐST: làm đòng - trỗ

Chuột

0.34

4.00

Bệnh đạo ôn lá

0.223

4.50

C1

Bệnh khô vằn

0.243

7.40

C1

Rầy các loại

6.80

64.00

N, TT

Rầy các loại (trứng)

6.00

40.00

 Kiến 3 khoang

       0.1

3

N, TT

Nhện

0.1

3

N, TT

 Ngô xuân. Giống NK4300– GĐST: 7 lá –xoáy nõn - trỗ cờ

Bệnh đốm lá nhỏ

0.468

4.80

C1

Bệnh khô vằn

0.582

4.80

C1

Rệp cờ

0.458

4.80

N, TT

Chè – GĐST: KTCB - KD

Bọ xít muỗi

0.47

3.20

TT

Nhện đỏ

1.15

3.50

N

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Chuột

Lúa muộn: lúa lai: TNU9, DU130,…; lúa thuần: KD18, BC15, Nếp97,... – GĐST: Đứng cái - làm đòng

6

0.53

8.50

Bệnh đạo ôn lá

36

36

0.432

3.10

Bệnh khô vằn

9

9

1.902

36.00

Bọ trĩ

292

69

223

63.642

1400.00

Rầy các loại

93

28

17

14

34

22.472

184.00

Rầy các loại (trứng)

302

26.054

240.00

Kiến 3 khoang

16

0.5

6

Chuột

  Lúa sớm: Xi23, X21 – GĐST: làm đòng - trỗ

4

0.34

4.00

Bệnh đạo ôn lá

23

 23

0.223

4.50

Bệnh khô vằn

5

5

0.243

7.40

Rầy các loại

35

13

5

8

10

6.80

64.00

Rầy các loại (trứng)

115

6.00

40.00

Kiến 3 khoang

7

0.3

5

Bệnh khô vằn

Ngô xuân. Giống NK4300 – GĐST: xoáy nõn - trỗ cờ

15

0.582

4.80

Rệp cờ

32

0.458

4.80

Nhện đỏ

Chè – GĐST: KTCB - KDD

12

1.15

3.50

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày …16. đến ngày …22 tháng…04. năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa muộn: lúa lai: TNU9, DU130,…; lúa thuần: KD18, BC15, Nếp97,... – GĐST: Đứng cái - làm đòng

1.5 – 2.3

8.50

114.648

+ 47.158

114.648

Cả huyện

 2

Bệnh đạo ôn lá

0.6 – 2.9

3.10

+

Cả huyện

3

Bệnh khô vằn

2.5 – 7.4

36.00

96.546

+ 96.546

96.546

Cả huyện

4

Rầy các loại

32 - 64

184.00

+

Cả huyện

5

Rầy các loại (trứng)

16 - 80

240.00

+

Cả huyện

7

Chuột

  Lúa sớm: Xi23, X21 – GĐST: làm đòng - trỗ

0 – 1.2

4.00

- 4.5

Cả huyện

8

Bệnh đạo ôn lá

0 - 25

4.50

+

Cả huyện

9

Bệnh khô vằn

0.6 – 2.9

7.40

+

Cả huyện

10

Rầy các loại

8 - 32

64.00

+

Cả huyện

11

Rầy các loại (trứng)

8 - 32

40.00

+

Cả huyện

13

Bệnh khô vằn

Ngô xuân. Giống NK4300 – GĐST: xoáy nõn - trỗ cờ

0.5 – 2.5

4.80

+

Cả huyện

14

Rệp cờ

2.7 – 3.5

4.80

+

Cả huyện

15

Nhện đỏ

 Chè – GĐST: KTCB – KD

1.2 – 2.2

3.50

+

Gia Thanh

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

            VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 
* Nhận xét:

- Trên lúa: Chuột, khô vằn hại trung bình. Rầy, bọ trĩ hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn hại hại nhẹ  rải rác

- Trên ngô: Rệp cờ, bệnh khô vằn, đốm lá nhỏ hại nhẹ rải rác

- Trên chè: Nhện đỏ, bọ xít muỗi hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới

- Trên lúa: Chuột, khô vằn hại trung bình. Rầy, bệnh bạc lá, bệnh khô vằn, bệnh đốm sọc VK  hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu đục thân hại rải rác.

- Trên ngô: Rệp cờ, bệnh khô vằn, đốm lá nhỏ hại nhẹ. Chuột, sâu đục thân hại rải rác.

- Trên chè: Nhện đỏ, bọ xít muỗi hại rải rác.

* Đề nghị:

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa, cây màu các loại, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.



Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Thanh Hải

Ngày …18… tháng …04… năm 2012…..

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...