CHI
CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 10 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 09
tháng 03 năm 2012
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
05 đến ngày 11 tháng 03 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:....240C....Cao:
320C.....Thấp: 190C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ đêm và sáng sớm mưa nhỏ rải rác, sáng
có sương mù nhẹ, trưa – chiều trời nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt.
2. Giai
đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa ....xuân.
+ Trà
sớm: Diện tích …250 ha….giống: Hom ngoi, nếp địa phương, X21, Xi23.
Gieo mạ 10 - 20/11/2011. GĐST: Đẻ nhánh
+ Trà chính
vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..
+ Trà muộn: Diện tích 2250 ha. Các giống chủ yếu: Nhi ưu
838, Nhị ưu số 7, Thiên nguyên ưu 9, D.ưu 130, LC212, KD18, BC15,… Gieo 25/01 -
10/02/2012. Cấy: 09 – 25/02/2012. GĐST: Hồi xanh – đẻ nhánh
- Ngô.
Vụ... xuân diện tích 523,3 ha. Giống LVN4, NK 4300, LVN 61. Gieo từ
20/01/2012. Sinh trưởng: 3 – 5 lá
- Rau.
Vụ xuân. Diện tích ..... 224,8 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí,...; GĐST:
Cây con - PTTL - TH.
- Đậu đỗ. Vụ …… diện
tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè: Diện
tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Nảy lộc
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho
Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa
muộn – GĐST: đẻ nhánh
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.017
|
0.50
|
C1
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.35
|
3.00
|
C1
|
|
Bọ trĩ
|
36.267
|
224.00
|
N,TT
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.123
|
0.80
|
N,
TT
|
|
Rầy các loại
|
1.067
|
16.00
|
RR
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
0.80
|
16.00
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.61
|
8.30
|
|
|
Kiến
3 khoang
|
0.1
|
6
|
|
|
Nhện
|
0.05
|
2
|
|
|
Ong
|
0.01
|
1
|
|
|
Chuồn
chuồn kim
|
0.01
|
1
|
|
Lúa
sớm – GĐST: đẻ nhánh
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
0.25
|
3.00
|
C1
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.03
|
0.30
|
N,
TT
|
|
Kiến
3 khoang
|
0.1
|
4
|
|
|
Nhện
|
0.04
|
2
|
|
Ngô
xuân – GĐST: 3 - 5 lá
|
Bệnh huyết dụ
|
0.083
|
2.50
|
|
|
Sâu xám
|
0.15
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa
muộn – GĐST: đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.017
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.35
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.267
|
224.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.123
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.61
|
8.30
|
|
|
|
|
|
|
Kiến
3 khoang
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.1
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Ong
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chuồn
chuồn kim
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
Lúa
sớm – GĐST: đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
Kiến
3 khoang
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.1
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh huyết dụ
|
Ngô xuân –
GĐST: 3 - 5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.083
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày …….. đến ngày ……. tháng…….. năm 20……)
Số thứ
tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa
muộn – GĐST: đẻ nhánh
|
0-0.2
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Phú Nham
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
0-1
|
3.00
|
|
|
|
|
_-
|
|
RR
|
3
|
Bọ trĩ
|
16-80
|
224.00
|
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, RR
|
4
|
Ốc bươu vàng
|
0-0.3
|
0.80
|
349.859
|
349.859
|
|
|
+
|
142.606
|
Tử Đà, RR
|
5
|
Rầy các loại
|
0-8
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
6
|
Rầy các loại (trứng)
|
0-2
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
7
|
Ruồi đục nõn
|
0-5
|
8.30
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
8
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
Lúa
sớm – GĐST: đẻ nhánh
|
0-1
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
9
|
Ốc bươu vàng
|
0-0.1
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
10
|
Bệnh huyết dụ
|
Ngô xuân –
GĐST: 3 - 5 lá
|
0-1
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
11
|
Sâu xám
|
0-0.5
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm
BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của
xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự
kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên lúa: Ốc bươu vàng hại nhẹ đến trung bình, bọ
trĩ hại nhe. Ruồi đục nõn, rầy, bệnh đạo ôn, bệnh sinh lý hại nhẹ.
- Trên ngô: sâu xám,
bệnh huyết dụ hại rải rác
- Trên rau: Bệnh
đốm vòng, bọ nhảy, rệp hại nhẹ. Sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ hại rải rác trên
rau cải các loại.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian
tới
- Trên lúa: Ốc bươu vàng hại trung bình. Bọ trĩ,
ruồi đục nõn, rầy, bệnh đạo ôn, bệnh sinh lý hại nhẹ.
- Trên ngô: Sâu xám, bệnh huyết dụ hại nhẹ
- Trên rau: Rệp, sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ, bọ nhảy, bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn
VK hại nhẹ.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo
dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa, cây màu các loại để có biện pháp
phòng trừ kịp thời.
- Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người
tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
Ngày …09… tháng …03… năm 2012…..
(Nếu là
Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
|