CHI
CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 09/TB - BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù ninh, ngày 5 tháng 3 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH
VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 02 đến ngày 6 tháng 03 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời
tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 280C; Cao: 320C;
Thấp: 220C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ, ngày
trời nắng nóng, đêm lạnh kèm theo khô hạn. Cây trồng sinh trưởng và phát triển
bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Chiêm + xuân sớm;
Diện tích: 643 ha; Giống: Hom, ngoi, nếp, X21, Xi23, KD; GĐST: Hồi xanh - bắt
đầu đẻ nhánh.
- Lúa: Xuân muộn: Diện tích: 1664,2 ha; Giống: N.ưu 838, N.ưu 63, N.ưu
số 7, N.ưu 16, Q.ưu 1, KD18, VL20, TH 6, Thiên nguyên ưu 9;GĐST: Cấy - hồi xanh.
- Ngô xuân; Diện tích: 548,5 ha; Giống: LVN4,
NK4300, LVN99, NK66, C919; GĐST: 2 - 3,5lá.
-
Rau: Vụ: Đông xuân; Diện tích: 89 ha. Giống: Cải bắp, su
hào, đậu đỗ, bí...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
-
Chè: Diện tích: 924 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Đốn.
-
Cây ăn quả:
+ Hồng:
Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: TH.
.
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ
(%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ
(ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
643
|
Ruồi
đục nõn
|
2.433
|
20.00
|
33.187
|
33.187
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
nghẹt rễ sinh lý
|
3.50
|
20.00
|
120.303
|
97.487
|
22.816
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
|
1664.2
|
Bọ
trĩ
|
467.667
|
3000.00
|
72.412
|
72.412
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
nghẹt rễ sinh lý
|
0.167
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
0.667
|
10.00
|
36.206
|
36.206
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
0.45
|
4.00
|
102.901
|
102.901
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
*
Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa chiêm +
xuân sớm: Bệnh vàng lá sinh lý hại nhẹ đến trung bình do rét khô hạn. Sâu cuốn
lá nhỏ, bọ trĩ xuất hiện hại nhẹ trên diện rộng.
- Trên lúa xuân
muộn: Bệnh sinh lý, bọ trĩ, ruồi đục nõn, Ốc bươu vàng hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu
xanh, sâu tơ, bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác.
- Trên đậu tương:
Sâu xám, sâu cuốn lá, bệnh lở cổ rễ cây con hại nhẹ.
*
Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
-Trên lúa chiêm + xuân sớm: Bệnh sinh lý hại nhẹ đến
trung bình do khô hạn kéo dài, sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ hại nhẹ.
- Trên lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng hại nhẹ đến trung
bình. Bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý hại nhẹ.
-Trên rau:
Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, rệp, bệnh đốm vòng hại nhẹ.
- Trên đậu tương: Sâu xám, sâu cuốn lá, rệp hại nhẹ
đến trung bình.
*
Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
-
Cần theo dõi chặt chẽ diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa chiêm xuân, cây
rau, cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
-Tiếp
tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Người tập hợp:
Trần Thị Quỳnh Nga
|
Phó trạm trưởng
Cao Văn Tài
|