CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 07/TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù ninh, ngày 26 tháng 02 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 02 đến ngày 26 tháng 02 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 220C; Cao: 310C; Thấp: 120C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ, đầu kỳ trời rét đậm kèm theo mưa nhỏ, cuối kỳ ngày trời nắng nóng, đêm lạnh kèm theo khô hạn. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Chiêm + xuân sớm; Diện tích: 643 ha; Giống: Hom, ngoi, nếp, X21, Xi23, KD; GĐST: Hồi xanh - bắt đầu đẻ nhánh.
- Lúa: Xuân muộn: Diện tích: 1664,2 ha; Giống: N.ưu 838, N.ưu 63, N.ưu số 7, N.ưu 16, Q.ưu 1, KD18, VL20, TH 6, Thiên nguyên ưu 9;GĐST: Cấy - hồi xanh.
- Ngô xuân; Diện tích: 548,5 ha; Giống: LVN4, NK4300, LVN99, NK66, C919; GĐST: 2 - 3,5lá.
- Rau: Vụ: Đông xuân; Diện tích: 89 ha. Giống: Cải bắp, su hào, đậu đỗ, bí...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Chè: Diện tích: 924 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Đốn.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: TH.
II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
643
|
Bọ trĩ
|
30.00
|
50.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.463
|
10.00
|
38.104
|
38.104
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4,5
|
|
|
Bệnh vàng lá sinh lý
|
5.967
|
25.00
|
64.30
|
54.774
|
9.526
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
|
1664.2
|
OBV
|
0.287
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Họ thập tự
|
89
|
Sâu tơ
|
2.583
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3,4,5
|
|
|
Sâu xanh
|
0.803
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4,5,1
|
|
|
Bệnh đốm vòng
|
0.503
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa chiêm + xuân sớm: Bệnh vàng lá sinh lý hại nhẹ đến trung bình do rét khô hạn. Sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ xuất hiện hại nhẹ trên diện rộng.
- Trên lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng hại nhẹ trên diện rộng.
- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
-Trên lúa chiêm + xuân sớm: Bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình do khô hạn kéo dài, sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ hại nhẹ.
- Trên lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng hại nhẹ đến trung bình. Bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý hại nhẹ.
-Trên rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, rệp, bệnh đốm vòng hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Cần theo dõi chặt chẽ diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa chiêm xuân, cây rau, cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
-Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Người tập hợp:
Trần Thị Quỳnh Nga
|
Phụ trách trạm
Cao Văn Tài
|