Thông báo sâu bệnh tuần 21
Việt Trì - Tháng 5/2013

(Từ ngày 20/05/2013 đến ngày 27/05/2013)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                   Số: 21 TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 20  đến ngày 26 tháng 5  năm  2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 28, Cao: 32, Thấp: 25

Độ ẩm trung bình: 65, Cao: 70, Thấp: 50

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................

Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa Sớm: Ngày cấy 12/1-20/1/2013, GĐST chín – Thu hoạch

+ Lúa muộn: Ngày cấy 5/2-20/2/2013, GĐST: chín – Thu hoạch

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn

(Chín- Thu hoạch

Bệnh khô vằn

6.367

35.00

C3.5

Rầy các loại

115.067

672.00

T4.5.TT

Sâu đục thân

0.11

1.80

T3.

Lúa Sớm

(chín- Thu hoach)

Rầy các loại

167.70

1250.00

T4.5.TT


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Trà muộn

(  chín- Thu hoạch)

6.367

35.00

Rầy các loại

115.067

672.00

Sâu đục thân

0.11

1.80

Lúa sớm

(Chín- thu hoạch)

Rầy các loại

167.70

1250.00

 DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Lúa muộn

1

Bệnh khô vằn

6.367

35.00

242.04

 nhẹ: 209.543

TB:32.48

2

Rầy các loại

Lúa sớm

2

Rầy các loại

167.70

1250.00

21.429

nhẹ:10.714

TB:10.714

II. Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại

* Trên lúa chiêm xuân:

- Rầy các loại phát sinh và gây hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng.( mật độ TB 235--4560c/m2 cao 1250 c/m2  (xã Kim đức)

- Bệnh khô vằn phát triển và gây hại nhẹ - Tb, cục bộ ổ hại nặng trên những ruộng rậm rạp xanh tốt).

- Ngoài ra, sâu đục thân cú mèo hại nhẹ:

* Biện pháp xử lý:

 - Thăm đồng thường xuyên. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.

 - Phối hợp với các phòng ban thành phố đi cơ sở điều tra nắm bắt tình hình sâu bệnh.

* Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa chiêm xuân.

-  Rầy các loại tiếp phát triển và gây hại mức độ hại nhẹ - Tb, cục bộ hại nặng trên những ruộng còn xanh  (Kim Đức)

 - Bệnh khô vằn lây lan, gây hại nhẹ - Tb, cục bộ hại nặngtrên những ruộng còn xanh.

  -  Ngoài ra: Sâu đục thân cú mèo gây hại nhẹ

         Người tập hợp                                                                                                                            Trạm trưởng

          Đỗ Thị Huyền                                                                                                                             Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...