Thông báo tình hình sâu bệnh tuần 15
Việt Trì - Tháng 4/2013

(Từ ngày 08/04/2013 đến ngày 14/04/2013)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                   Số: 15 - TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 8 đến ngày 14 tháng 4 năm  2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 22, Cao: 26, Thấp: 18

Độ ẩm trung bình: 65, Cao: 80, Thấp: 50

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................

Nhận xét khác: Trong tuần trời lạnh, có mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa Sớm: Ngày cấy 12/1-20/1/2013, GĐST: Làm đòng

+ Lúa muộn: Ngày cấy 5/2-20/2/2013, GĐST: Làm đòng.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn

( Làm đòng)

Chuột

0.899

10.00

Bệnh đạo ôn lá

0.074

1.40

C1

Ruồi đục nõn

0.064

1.20

TT

Bệnh khô vằn

4.98

36.00

C1.3

Rầy các loại

5.457

66.00

T2.3.4

Rầy các loại (trứng)

0.486

26.00

Sâu cuốn lá nhỏ

0.186

13.00

TT

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.026

1.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0.60

14.00

Sâu đục thân 5 vạch

0.689

9.50

T5.N

Lúa sớm

(Làm đòng)

Chuột

1.238

21.70

Bệnh đạo ôn lá

0.33

3.30

C1

Bệnh khô vằn

4.703

26.00

Rầy các loại

17.55

200.00

T2.3.4

Sâu đục thân 5 vạch

0.383

6.00

T5.N


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Chuột

lúa Muộn

(Làm đòng)

0.899

10.00

Bệnh đạo ôn lá

0.074

1.40

Ruồi đục nõn

0.064

1.20

Bệnh khô vằn

4.98

36.00

Rầy các loại

100

9

50

38

3

5.457

66.00

Rầy các loại (trứng)

0.486

26.00

Sâu cuốn lá nhỏ

0.186

13.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.026

1.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

Lúa

Sớm

(Làm đòng

0.60

14.00

Sâu đục thân 5 vạch

28

10

18

0.689

9.50

Chuột

1.238

21.70

Bệnh đạo ôn lá

0.33

3.30

Bệnh khô vằn

4.703

26.00

Rầy các loại

245

39

124

73

9

17.55

200.00

Sâu đục thân 5 vạch

28

10

18

0.383

6.00

 DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Trà muộn

0.899

10.00

 152.663

Nhẹ: 120.71

TB: 5.325

26.627

2

Khô vằn

4.98

36.00

243.393

 Nhẹ: 211.44

TB: 31953

84.813

3

Sâu đục thân 5 vạch

0.689

9.50

4.931

4.931

Trà Sớm

1

Khô vằn

4.703

26.00

41.774

 Nhẹ: 36.129

TB: 5.645

22.581

2

Sâu đục thân 5 vạch

0.383

6.00

7.903

7.903

II. Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại

*Trên lúa sớm:

- Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ - TB trên những ruộng bón nhiều phân đạm, cấy dầy.

- Chuột phát sinh và gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại nặng trên những ruộng ven đồi gò, nghĩa trang

- Bướm sâu đục thân cú mèo tiếp tục ra và đẻ trứng. Sâu non gây hại rải rác

- Sâu đục thân năm vạch tiếp tục gây hại nhẹ

- Rầy trắng phát triển và gây trên những diện tích ven đồi gò, ruộng ảnh hưởng ảnh tuế

- Rầy nâu tiếp tục  tích lũy và gia tăng mật độ

- Rầy trắng mắt đỏ phát sinh và gây hại nhẹ, cục bộ hại TB

- Bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ trên những ruộng khô hạn

- ngoài ra sâu cuốn lá, đạo ôn, ruồi đục nõn gây hại rải rác

 * Trên lúa muộn:

- Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ - TB

- Sâu đục thân năm vạch gây hại nhẹ.

- Sâu đục thân cú mèo: trưởng thành tiếp tục đẻ trứng sâu non nở và gây hại nhẹ

- Chuột phát sinh và gây hại nhẹ. Cục bộ hại nặng ổ.

- Rầy trắng phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ cục bộ hại TB

- Ngoài ra ruồi đục nõn, đạo ôn lá gây hại rải rác

* Biện pháp xử lý:

 - Thăm đồng thường xuyên. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm; Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh chủ yếu

 - Phối hợp với các phòng ban thành phố cùng KN cơ sở đi xuống đồng điều tra nắm bắt tình hình sâu bệnh.

 - Thông báo cho KN, HTX chỉ đạo phun trừ diện tích nhiễm rầy trắng đến ngưỡng; Triển khai diệt chuột thường xuyên đến xã viên trong giai đoạn lúa làm đòng

* Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa sớm: Bệnh khô vằn, vàng sinh lý tiếp tục phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ - TB.

- Sâu đục thân. rầy các loại gây hại nhẹ; chuột tiếp tục hại nhẹ

* Trên lúa muộn: Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ

- Sâu đục thân, CLN, ruồi đục nõn tiếp tục hại nhẹ

- Chuột tiếp tục gây hại nhẹ - TB

         

        Người tập hợp                                                                                                                            Trạm trưởng

          Đỗ Thị Huyền                                                                                                                            Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...