Thông báo sâu bệnh tuần 20
Việt Trì - Tháng 5/2013

(Từ ngày 13/05/2013 đến ngày 19/05/2013)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                   Số: 20 TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 13  đến ngày 19  tháng 5  năm  2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 28, Cao: 32, Thấp: 25

Độ ẩm trung bình: 65, Cao: 70, Thấp: 50

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................

Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa Sớm: Ngày cấy 12/1-20/1/2013, GĐST:  chắc xanh- đỏ đuôi

+ Lúa muộn: Ngày cấy 5/2-20/2/2013, GĐST: phơi màu- chắc xanh- đỏ đuôi

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn

  (phơi màu- trắc xanh-đỏ đuôi)

Bệnh khô vằn

8.90

42.80

C3.5

Rầy các loại

132.00

666.00

T3.4,5,TT

Đục thân cú mèo

0.2-0.3

0.5

T2

Lúa Sớm

(trắc xanh- đỏ đuôi)

Bệnh khô vằn

13.753

89.00

c3,5

Rầy các loại

612.333

3000.00

T3,4,5,TT


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Trà muộn

( Phơi màu- trắc xanh-đỏ đuôi)

Bệnh khô vằn

8.90

42.80

Rầy các loại

132.00

666.00

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

(trắc xanh- đỏ đuôi)

13.753

89.00

Rầy các loại

612.333

3000.00

 DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Lúa muộn

1

Bệnh khô vằn

8.90

42.80

247.514

nhẹ:127.624

TB:112.431

7.459

59.945

2

Rầy các loại

132.00

666.00

1

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

13.753

89.00

144.118

nhẹ:92.647

TB:10.294

41.176

84.412

2

Rầy các loại

612.333

3000.00

137.941

nhẹ:98.824

TB:39.118

86.471

II. Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại

* Trên lúa sớm:

- Rầy các loại phát sinh và gây hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng.( mật độ TB 500-700c/m2 cao 3000 c/m2  xã Kim đức)

- Bệnh khô vằn phá triển và gây hại nhẹ - Tb, cục bộ ổ hại nặng trên những ruộng rậm rạp xanh tốt (Thụy Vân).

- Ngoài ra, châu chấu,sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân cú mèo hại rải rác.

 * Trên lúa muộn:

- Bệnh khô vằn phát triển và gây hại nhẹ - Tb, cục bộ ổ hại nặng.

- Rầy phát sinh và gây hại nhẹ mật độ 300 - 660 c/m2 ( Kim Đức, Minh Phương, Thanh Đình)

-Ngoài ra châu chấu, chuột, sâu đục thân, cuốn lá hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

 - Thăm đồng thường xuyên. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.

 - Phối hợp với các phòng ban thành phố đi cơ sở điều tra nắm bắt tình hình sâu bệnh. Hướng dẫn bà con phòng trừ bệnh khô vằn, rầy các loại khi mật độ đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc trị.

* Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa chiêm xuân.

-  Rầy các loại tiếp phát triển và gây hại mức độ hại nhẹ - Tb, cục bộ hại nặng (Kim Đức, Thụy Vân).

 - Bệnh khô vằn lây lan, gây hại nhẹ - Tb, cục bộ hại nặng.

      

       Người tập hợp                                                                                                                              Trạm trưởng

          Đỗ Thị Huyền                                                                                                                             Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...