Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì Số: 14 - TBSBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 1 đến ngày 8 tháng 4 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22, Cao: 26, Thấp: 18
Độ ẩm trung bình: 65, Cao: 80, Thấp: 50
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................
Nhận xét khác: Trong tuần trời thời tiết se lạnh, có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa Sớm: Ngày cấy 12/1-20/1/2013, GĐST: Đứng cái
+ Lúa muộn: Ngày cấy 5/2-20/2/2013, GĐST: Cuối đẻ - đứng cái
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm
( Đứng cái)
|
Chuột
|
0.76
|
3.80
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.20
|
2.00
|
C1
|
Ruồi đục nõn
|
0.42
|
8.40
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.19
|
10.00
|
C1
|
Rầy các loại
|
3.85
|
28.00
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
(cuối đẻ - Đứng cái)
|
Chuột
|
0.95
|
5.40
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.219
|
2.80
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.28
|
8.40
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.427
|
14.00
|
C1
|
Rầy các loại
|
1.633
|
21.00
|
TT
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
lúa sớm
|
(Đứng cái)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.76
|
3.80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.42
|
8.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.19
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.85
|
28.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Lúa muộn
|
(cuối đẻ - đứng cái)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.95
|
5.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.219
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.28
|
8.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.427
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.633
|
21.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Lúa sớm (đứng cái
|
0.76
|
3.80
|
17.50
|
17.50
|
|
|
|
17.50
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
1.19
|
10.00
|
17.50
|
17.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại
*Trên lúa sớm:
- Chuột tiếp tục gây mức độ hại nhẹ, cục bộ ổ hại ổ trên những ruộng ven đồi gò, nghĩa trang
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ.
- Rầy các loại, ruồi đục nõn, bệnh đạo ôn phát sinh và gây hại rải rác.
- Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ ra rải rác
* Trên lúa muộn:
- Bệnh khô vằn phát triển và gây hại nhẹ.
- Bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác.
- Chuột phát sinh và gây hại nhẹ. Cục bộ hại ổ.
- Ruồi đục nõn, rầy các loại gây hại nhẹ.
- Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ ra rải rác
* Biện pháp xử lý:
- Thăm đồng thường xuyên. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.
- Phối hợp với các phòng ban thành phố đi cơ sở điều tra nắm bắt tình hình sâu bệnh. Phát động toàn dân đánh chuột.
* Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa sớm:
- Bệnh khô vằn phát triển và gây hại mạnh sau đợt bón thúc đòng.
- Rầy các loại gây hại nhẹ
* Trên lúa muộn:
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ.
- Chuột tiếp tục gây hại nhẹ - TB
Người tập hợp Trạm trưởng
Đỗ Thị Huyền