Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì Số: 19 TBSBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 6 đến ngày 14 tháng 5 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25, Cao: 28, Thấp: 20
Độ ẩm trung bình: 65, Cao: 80, Thấp: 50
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................
Nhận xét khác: Trong tuần trời có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa Sớm: Ngày cấy 12/1-20/1/2013, GĐST: trắc xanh- đỏ đuôi
+ Lúa muộn: Ngày cấy 5/2-20/2/2013, GĐST phơi màu- chắc xanh
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn
(phơi màu- trắc xanh)
|
Bệnh khô vằn
|
14.212
|
42.00
|
C3.5
|
Rầy các loại
|
199.00
|
750.00
|
T2.3.4,TT
|
Rầy các loại (trứng)
|
14.587
|
221.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa Sớm
(trắc xanh- đỏ đuôi)
|
Bệnh khô vằn
|
9.44
|
25.00
|
|
Rầy các loại
|
399.00
|
1290.00
|
T2.,3.4.TT
|
Rầy các loại (trứng)
|
46.45
|
318.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Trà muộn
|
( Phơi màu- trắc xanh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.212
|
42.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199.00
|
750.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.587
|
221.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa sớm
|
(trắc xanh- đỏ đuôi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.44
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
399.00
|
1290.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.45
|
318.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
14.212
|
42.00
|
428.194
|
nhẹ: 297.797
TB: 72.247
|
58.15
|
|
|
314.097
|
|
|
Rầy các loại
|
199.00
|
750.00
|
44.053
|
44.053
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa sớm
|
9.44
|
25.00
|
70.00
|
nhẹ: 49.583
TB: 20.417
|
|
|
|
70.00
|
|
2
|
Rầy các loại
|
399.00
|
1290.00
|
61.25
|
61.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại
* Trên lúa sớm:
- Rầy các loại phát sinh và gây hại nhẹ - TB.( mật độ TB 500-700c/m2 cao 1290 c/m2 xã Kim đức)
- Bệnh khô vằn phá triển và gây hại nhẹ - Tb, cục bộ ổ hại nặng trên những ruộng rậm rạp xanh tốt.
- Ngoài ra, châu chấu,sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác.
* Trên lúa muộn:
- Bệnh khô vằn phát triển và gây hại nhẹ - Tb
- Rầy phát sinh và gây hại nhẹ mật độ 300-750 c/m2 ( kim Đức, Minh Phương, Hùng lô)
-Ngoài ra châu chấu, chuột,sâu đục thân, cuốn lá hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Thăm đồng thường xuyên. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.
- Phối hợp với các phòng ban thành phố đi cơ sở điều tra nắm bắt tình hình sâu bệnh. Hướng dẫn bà con phòng trừ bệnh khô vằn. rầy các loại khi mật độ đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc trị.
* Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa chiêm xuân.
- Rầy các loại tiếp phát triển và gây hại mức độ hại nhẹ - Tb, cục bộ hại nặng
- Bệnh khô vằn lây lan, gây hại nhẹ - Tb, cục bộ hại nặng.
Người tập hợp Trạm trưởng
Đỗ Thị Huyền Phạm Hùng