Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì Số: 16 TBSBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 đến ngày 19 tháng 4 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22, Cao: 26, Thấp: 18
Độ ẩm trung bình: 65, Cao: 80, Thấp: 50
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................
Nhận xét khác: Trong tuần trời thời tiết ấm lên, có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa Sớm: Ngày cấy 12/1-20/1/2013, GĐST: Làm đòng
+ Lúa muộn: Ngày cấy 5/2-20/2/2013, GĐST: Đứng cái – làm đòng
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm
(Làm đòng)
|
Chuột
|
0.485
|
5.70
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.15
|
1.14
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
2.449
|
27.27
|
c3,5
|
Rầy các loại
|
155.75
|
750.00
|
T4,5,TT
|
Rầy các loại (trứng)
|
30.00
|
200.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.75
|
14.00
|
T2,3
|
Sâu đục thân
|
0.44
|
4.00
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
(Đứng cái-làm đòng)
|
Chuột
|
0.39
|
5.00
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.33
|
5.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
5.473
|
40.00
|
c1,3
|
Rầy các loại
|
97.133
|
1000.00
|
TT,t4,5
|
Rầy các loại (trứng)
|
7.90
|
157.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
lúa sớm
|
(Làm đòng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.485
|
5.70
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
1.14
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.449
|
27.27
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155.75
|
750.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.00
|
200.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.75
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.44
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Lúa muộn
|
(đứng cái- làm đòng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.39
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.473
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97.133
|
1000.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.90
|
157.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Lúa sớm (làm đòng)
|
0.485
|
5.70
|
17.50
|
17.50
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2.449
|
27.27
|
17.50
|
TB: 17.50
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy các loại
|
155.75
|
750.00
|
17.50
|
17.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuột
|
lúa muộn
(đứng cái – làm đòng)
|
0.39
|
5.00
|
44.053
|
44.053
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
5.473
|
40.00
|
116.30
|
72.247
|
44.053
|
|
|
28.194
|
|
3
|
Rầy
|
97.133
|
1000.00
|
3.00
|
nhẹ: 3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại
* Trên lúa sớm:
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ- Tb, cục bộ ổ hại nặng trên những ruộng bón nhiều đạm.
- Rầy các loại phát triển gây hại nhẹ, đạo ôn phát sinh và gây hại rải rác.
- Ngoài ra, châu chấu,sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác.
* Trên lúa muộn:
- Bệnh khô vằn phát triển và gây hại nhẹ _ Tb, cục bộ ổ hại nặng.
- Bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác, cục bộ ổ hại 5% trên lúa nếp.
- Chuột phát sinh và gây hại nhẹ.
- Rầy gây hại nhẹ (500-1000)
* Biện pháp xử lý:
- Thăm đồng thường xuyên. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.
- Phối hợp với các phòng ban thành phố đi cơ sở điều tra nắm bắt tình hình sâu bệnh. Hướng dẫn bà con phòng trừ bệnh khô vằn.
* Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa sớm:
- Bệnh khô vằn lây lan, gây hại nhẹ - Tb, cục bộ hại nặng.
- Rầy các loại tiếp tục tích lũy, gia tăng mật độ, gây hại nhẹ - Tb, cục bộ hại nặng.
* Trên lúa muộn:
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ.
- Rầy phát sinh, gây hại nhẹ.
- Chú ý phòng trừ bệnh đạo ôn lây lan trên ruộng nếp.
Người tập hợp Trạm trưởng
Đỗ Thị Huyền Phạm Hùng