Thông báo sâu bệnh tuần 18
Phú Thọ - Tháng 5/2012

(Từ ngày 30/04/2012 đến ngày 06/05/2012)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TX PHÚ THỌ

Số: 18/TB - BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phú Thọ ngày 03  tháng 05 năm 2012  

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30 đến ngày 06  tháng 05  năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 34 - 350C   Cao: 37 - 390C   Thấp: 25 - 260C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Trong kỳ ngày trời nắng nóng, không mưa. Cây trồng phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây lúa:

+ Lúa xuân sớm: Diện tích: 95 ha; Giống: Xi23, X21, KD18,…; GĐST: đòng già - trỗ bông.

+ Lúa xuân muộn: Diện tích: 993,49 ha ; Giống: KD18, Q5, lúa lai, lúa CLC,… GĐST:  làm đòng- trỗ bông

- Ngô: GĐST: trỗ cờ - phun râu - làm hạt; Giống: LVN10, LVN4, LVN99, CP919, MX10, VN2…

- Rau: Diện tích: 123 ha. Gồm các loại rau: hành lá, rau cải, bắp cải, su hào, đậu đỗ, mướp đắng, bầu bí, rau gia vị, rau muống,… Rau họ thập tự có diện tích 36,9 ha. GĐST: Gieo trồng - PT thân lá - thu hoạch.

- Các cây trồng khác: Lạc,

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn

Bệnh khô vằn

4,393

22,2

C1,3

 làm đòng - trỗ bông

Bọ xít dài

tt

Rầy các loại

656,8

3040

 T3,4,5,tt

Rầy các loại (trứng)

Bệnh vàng lá

Bệnh khô đầu lá

 Lúa sớm

Rầy các loại

164,8

600

T3,4,tt

(đòng già -  

Rầy các loại (trứng)

 trỗ bông)

Bệnh khô vằn

2,5

9,7

 Ngô

Sâu đục thân

 ( trỗ cờ - 

 Rệp cờ

  Phun râu -

 Đốm lá nhỏ

làm hạt )


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy các loại

 Lúa sớm

 (đòng già - trỗ bông)

164,8

600

Trứng rầy

 Bệnh khô vằn

2,5

9,7

 Lúa muộn

 ( làm đòng- trỗ bông)

 Bệnh khô vằn

4,393

22,2

 Rầy các loại

656,8

3040

Trứng rầy

Đốm lá nhỏ

 Ngô

 Sâu đục thân

 Rệp cờ

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:

(Từ ngày …….. đến ngày ……. tháng…….. năm 20……) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại

Lúa

600-1000

3040

276,635

237,634

38,968

+276,635

177,286

TB - cục bộ ổ

2

Bệnh khô vằn

(làm đòng - trỗ bông)

9,3-14,2

22,2

221,856

221,856

 23,158

 +3,028

 23,158

TB

(VănLung, Hà Lộc, Hà Thạch,...)

3

Bọ xít dài

 Văn Lung, Hà Lộc, Hà Thạch,…

4

Chuột

Hà Lộc, Phú hộ…

1

Sâu đục thân

Ngô

Thanh Minh

2

Rệp cờ

3

Bệnh đốm lá nhỏ

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:

- Trên Lúa xuân :  Rầy các loại tích lũy mật độ gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình.  Bệnh vàng lá, bệnh khô đầu lá, sâu đục thân, bọ xít dài xuất hiện gây hại rải rác. Chuột gây hại nhẹ

- Trên Ngô: Sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ, rệp cờ gây hại nhẹ rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Rầy phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình. Chuột, sâu đục thân, bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ. Bệnh vàng lá, bệnh khô đầu lá gây hại nhẹ - trung bình.

- Trên Ngô: Sâu đục thân, bệnh đốm lá, rệp cờ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình. Ngoài ra chuột hại rải rác.

3. Biện pháp phòng trừ:

- Theo dõi, kiểm tra thường xuyên tình hình sâu bệnh trên cây trồng, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Trên lúa:

+ Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 con/khóm) thì phải phòng trừ. Sử dụng hỗn hợp 01 trong các loại thuốc: Victory 585 EC, Tasodant 600 EC, Bassa 50 EC, Superista 25 EC,.. với 01 các loại thuốc: Ba Đăng 300 WP, Sectox 10 WP, Actara 25 WP, Midan 10WP, Penalty 40 WP,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì thuốc.

+ Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Lervil 5SC, Validacin 5SL, Anvil 5SC, Tilt Super 300ND, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.

- Tổ chức diệt chuột bằng mọi biện pháp.

Người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Thu Huyền

Ngày 03 tháng 05 năm 2012

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

LÊ DIÊN QUANG

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...