CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TX PHÚ THỌ
Số: 11/TB - BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ ngày 13 tháng 03 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 03 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 16 - 170C Cao: 180C Thấp: 140C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Đêm và sáng có mưa nhỏ, trời rét. Cây trồng phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây lúa:
+ Lúa xuân sớm: Diện tích: 95 ha; Giống: Xi23, X21, KD18,…; GĐST: Đẻ nhánh
+ Lúa xuân muộn: Diện tích: 983,6 ha ; Giống: KD18, Q5, lúa lai, lúa CLC,… GĐST: hồi xanh - đẻ nhánh.
- Ngô: GĐST: 4 - 5 lá.; Giống: LVN10, LVN4, LVN99, CP919, MX10, VN2…
- Rau: Diện tích: 141,5 ha. Gồm các loại rau: hành lá, rau cải, bắp cải, su hào, đậu đỗ, mướp đắng, bầu bí, rau gia vị, rau muống,… Rau họ thập tự có diện tích 42,5 ha. GĐST: Gieo trồng - PT thân lá - thu hoạch.
- Các cây trồng khác: Lạc,
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn
|
OVB
|
0,127
|
1
|
Non, TT
|
(Hồi xanh - đẻ nhánh)
|
Bọ trĩ
|
7,467
|
96
|
Non+TT
|
|
Ruồi đục nõn
|
0,303
|
9,1
|
|
|
Kiến ba khoang
nhện nước
|
|
|
|
Lúa sớm
|
OBV
|
|
|
|
(Đẻ nhánh)
|
Bọ trĩ
|
6,4
|
40
|
tt
|
|
Rầy các loại
|
5,6
|
32
|
tt
|
Ngô
|
Sâu xám
|
RR
|
|
|
( 4 – 5 lá )
|
|
|
|
|
Rau cải
|
Bọ nhảy
|
RR
|
|
|
|
Sâu xanh
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầycác loại
|
Lúa sớm
|
10
|
|
|
3
|
|
|
|
|
7
|
5,6
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
(đẻ nhánh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,4
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
Lúa muộn
|
30
|
|
12
|
|
|
|
|
|
18
|
7,467
|
96
|
|
|
|
|
|
|
|
(hồi xanh - đẻ nhánh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,303
|
9,1
|
|
|
|
|
|
|
obv
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,127
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:
(Từ ngày …….. đến ngày ……. tháng…….. năm 20……)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
obv
|
Lúa muộn
|
0 - 0,8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(hồi xanh - đẻ nhánh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bọ trĩ
|
|
8 - 24
|
96
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
9,1
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bọ trĩ
|
Lúa sớm
|
8 - 16
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(đẻ nhánh )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa sớm: Bọ trĩ gây hại rải rác, ốc bươu vàng hại cục bộ trên một số chân ruộng trũng.
- Lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng, bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.
- Trên Ngô: Sâu xám gây hại rải rác.
- Trên rau: Rau họ thập tự: Bọ nhảy, sâu xanh gây hại rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Ốc bươu vàng, bọ trĩ phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Ruồi đục nõn gây hại nhẹ.
- Trên Ngô: Sâu cắn lá, bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Ngoài ra chuột hại rải rác.
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ. Ngoài ra: Rệp, sâu tơ phát sinh gây hại rải rác trên rau su hào, bắp cải, súp lơ.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra thường xuyên tình hình sâu bệnh trên cây trồng, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Trên lúa: Bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ, sục bùn tạo điều kiện thuận lợi cho cây lúa sinh trưởng tốt, đẻ nhánh sớm và tập trung.
- Tổ chức diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
Ngày 13 tháng 03 năm 2012
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
LÊ DIÊN QUANG
|