CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TX PHÚ THỌ
Số: 13/TB - BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ ngày 27 tháng 03 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26 tháng 03 đến ngày 01 tháng 04 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24 - 260C Cao: 28 - 300C Thấp: 18 - 210C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Đêm và sáng trời se lạnh. Ngày trời có nắng nhẹ. Cây trồng phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây lúa:
+ Lúa xuân sớm: Diện tích: 95 ha; Giống: Xi23, X21, KD18,…; GĐST: Đẻ nhánh
+ Lúa xuân muộn: Diện tích: 993,49 ha ; Giống: KD18, Q5, lúa lai, lúa CLC,… GĐST: Đẻ nhánh.
- Ngô: GĐST: 7 - 8 lá.; Giống: LVN10, LVN4, LVN99, CP919, MX10, VN2…
- Rau: Diện tích: 123 ha. Gồm các loại rau: hành lá, rau cải, bắp cải, su hào, đậu đỗ, mướp đắng, bầu bí, rau gia vị, rau muống,… Rau họ thập tự có diện tích 36,9 ha. GĐST: Gieo trồng - PT thân lá - thu hoạch.
- Các cây trồng khác: Lạc,
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,073
|
1,6
|
|
(Đẻ nhánh)
|
Bệnh khô vằn
|
0,243
|
5,6
|
|
Lúa thuần:KD18,
|
Bọ trĩ
|
20,8
|
232
|
Non, TT
|
HT1,TBR36,Q5,...
|
Bọ xít đen
|
|
|
TT
|
Lúa lai: TNƯ16,
|
Chuột
|
0,187
|
2
|
|
Thục hưng6,...
|
Rầy các loại
|
11,467
|
80
|
T1,2
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
4
|
32
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
0,76
|
7,7
|
|
|
Sâu đục thân
|
0,057
|
1,7
|
|
Lúa sớm
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
(Đẻ nhánh)
|
Bọ trĩ
|
5,6
|
24
|
|
Xi23, X21,Kd18,...
|
Chuột
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
7,2
|
32
|
T2,3
|
Ngô
|
Sâu cắn lá
|
0,1
|
0,6
|
|
( 7-7,5 lá )
|
|
|
|
|
Rau cải
|
Bọ nhảy
|
2,2
|
14
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
Bệnh đốm vòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa sớm
(đẻ nhánh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,2
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
Lúa muộn
(đẻ nhánh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,76
|
7,7
|
|
|
|
|
|
|
Đạo ôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
5,6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
40
|
9
|
21
|
|
|
10
|
|
|
|
11,46
|
80
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
Rau cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
0,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:
(Từ ngày …….. đến ngày ……. tháng…….. năm 20……)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Đạo ôn lá
|
Lúa muộn
|
0-0,6
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp (VănLung, Hà Lộc, Hà Thạch,...)
|
2
|
Khô vằn
|
(đẻ nhánh)
|
0-1,7
|
5,6
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
(HàThạch)
|
3
|
Rầy các loại
|
|
0-40
|
64-80
|
|
|
|
|
|
|
Văn Lung, Hà Lộc, Hà Thạch,...
|
4
|
Ruồi đục nõn
|
|
0-3,3
|
7,3-7,7
|
|
|
|
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch,...
|
1
|
Bệnh đạo ôn
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp (HàThạch)
|
2
|
Rầy các loại
|
(Đẻ nhánh)
|
0-16
|
24-32
|
|
|
|
|
|
|
Hà thạch, văn lung, trường thịnh, Hà Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau cải
|
0-4
|
14
|
3,69
|
3,69
|
|
|
+ 3,69
|
|
Trường Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu cắn lá
|
Ngô
|
0
|
0,4-0,6
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa sớm: Đạo ôn, Chuột,Bọ trĩ, Rầy các loại gây hại nhẹ rải rác. Bệnh đạo ôn xuất hiện rải rác
- Lúa xuân muộn: Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác. Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn, sâu đục thân, bọ xít đen gây hại rải rác.
- Trên Ngô: Sâu cắn lá gây hại rải rác.
- Trên Rau: Rau họ thập tự: Bọ nhảy gây hại nhẹ . Bệnh đốm vòng, sâu xanh gây hại rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bọ trĩ, ruồi đục nõn, bệnh đạo ôn, chuột,… phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Rầy các loại tích lũy mật độ gây hại nhẹ
- Trên Ngô: Sâu cắn lá, bệnh sinh lý, sâu đục thân gây hại nhẹ - trung bình. Ngoài ra chuột hại rải rác.
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ - trung bình. Ngoài ra: Bệnh đốm vòng gây hại rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra thường xuyên tình hình sâu bệnh trên cây trồng, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Trên lúa: Bón phân thúc sớm kết hợp làm cỏ, sục bùn tạo điều kiện thuận lợi cho cây lúa sinh trưởng tốt.
- Tổ chức diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
Ngày 27 tháng 03 năm 2012
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
LÊ DIÊN QUANG
|