CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TX PHÚ THỌ
Số: 12/TB - BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ ngày 20 tháng 03 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 đến ngày 25 tháng 03 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24 - 270C Cao: 26 - 290C Thấp: 21 - 250C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Đêm và sáng trời se lạnh. Ngày trời có nắng nhẹ. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây lúa:
+ Lúa xuân sớm: Diện tích: 95 ha; Giống: Xi23, X21, KD18,…; GĐST: Đẻ nhánh
+ Lúa xuân muộn: Diện tích: 983,6 ha ; Giống: KD18, Q5, lúa lai, lúa CLC,… GĐST: Đẻ nhánh.
- Ngô: GĐST: 5 – 6,5 lá.; Giống: LVN10, LVN4, LVN99, CP919, MX10, VN2…
- Rau: Diện tích: 141,5 ha. Gồm các loại rau: hành lá, rau cải, bắp cải, su hào, đậu đỗ, mướp đắng, bầu bí, rau gia vị, rau muống,… Rau họ thập tự có diện tích 42,5 ha. GĐST: Gieo trồng - PT thân lá - thu hoạch.
- Các cây trồng khác: Lạc,
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn
|
Bọ trĩ
|
12,667
|
64
|
TT
|
(Đẻ nhánh)
|
Rầy các loại
|
0,767
|
16
|
TT
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
5,7
|
32
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
0,693
|
9,1
|
|
|
Kiến ba khoang
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
Lúa sớm
|
Ruồi đục nõn
|
0,73
|
5,6
|
|
(Đẻ nhánh)
|
Bọ trĩ
|
6,4
|
49
|
tt
|
|
Rầy các loại(trứng)
|
3,1
|
24
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
Ngô
|
Sâu cắn lá
|
RR
|
|
|
( 5 – 6,5 lá )
|
|
|
|
|
Rau cải
|
Bọ nhảy
|
0,68
|
3,2
|
|
|
Sâu xanh
|
0,36
|
1,4
|
|
|
Bệnh đốm vòng
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73
|
5,6
|
|
|
|
|
|
|
|
(đẻ nhánh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
Lúa muộn
|
35
|
|
|
5
|
|
|
|
|
30
|
12,667
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
(đẻ nhánh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,693
|
9,1
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến 3 khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:
(Từ ngày …….. đến ngày ……. tháng…….. năm 20……)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ trĩ
|
Lúa muộn
|
0- 48
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
( đẻ nhánh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ruồi đục nõn
|
|
0 - 5
|
9,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ruồi đục nõn
|
Lúa sớm
|
0 - 1,7
|
5,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(đẻ nhánh )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh đạo ôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa sớm: Bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác. Bệnh đạo ôn lá, sâu đục thân gây hại rải rác.
- Lúa xuân muộn: Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại rải rác.
- Trên Ngô: Sâu cắn lá gây hại rải rác.
- Trên Rau: Rau họ thập tự: Bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ rải rác. Bệnh đốm vòng gây hại rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bọ trĩ, ruồi đục nõn, bệnh đạo ôn, chuột,… phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Rầy các loại tích lũy mật độ
- Trên Ngô: Sâu cắn lá, bệnh sinh lý gây hại nhẹ - trung bình. Ngoài ra chuột hại rải rác.
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ. Ngoài ra: Rệp, sâu tơ phát sinh gây hại rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra thường xuyên tình hình sâu bệnh trên cây trồng, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Trên lúa: Bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ, sục bùn tạo điều kiện thuận lợi cho cây lúa sinh trưởng tốt, đẻ nhánh sớm và tập trung.
- Tổ chức diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
Ngày 20 tháng 03 năm 2012
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
LÊ DIÊN QUANG
|