CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TX PHÚ THỌ
Số: 16/TB - BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ ngày 17 tháng 04 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16 đến ngày 22 tháng 04 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 23 - 250C Cao: 29 - 310C Thấp: 19 - 210C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Đêm và sáng trời se lạnh. Ngày trời có nắng nhẹ. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây lúa:
+ Lúa xuân sớm: Diện tích: 95 ha; Giống: Xi23, X21, KD18,…; GĐST: làm đòng.
+ Lúa xuân muộn: Diện tích: 993,49 ha ; Giống: KD18, Q5, lúa lai, lúa CLC,… GĐST: phân hoá đòng – làm đòng
- Ngô: GĐST: 10 - 11 lá – xoáy nõn.; Giống: LVN10, LVN4, LVN99, CP919, MX10, VN2…
- Rau: Diện tích: 123 ha. Gồm các loại rau: hành lá, rau cải, bắp cải, su hào, đậu đỗ, mướp đắng, bầu bí, rau gia vị, rau muống,… Rau họ thập tự có diện tích 36,9 ha. GĐST: Gieo trồng - PT thân lá - thu hoạch.
- Các cây trồng khác: Lạc,
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,123
|
0,1
|
|
phân hoá đòng
|
Bệnh khô vằn
|
01,44
|
9,1
|
|
- làm đòng
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
Chuột
|
0,073
|
2,2
|
|
|
Rầy các loại
|
42,467
|
208
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
10,067
|
48
|
|
|
Sâu đục thân
|
0,06
|
1,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,19
|
1,1
|
|
(làm đòng)
|
Rầy các loại
|
28,7
|
112
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
7
|
28
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Sâu đục thân
|
0,66
|
3,3
|
|
( 10-11lá – xoáy nõn )
|
Đốm lá nhỏ
|
1,8
|
8,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa sớm
(làm đòng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,7
|
112
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
(phân hoá đòng – làm đòng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,44
|
9,1
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
104
|
26
|
33
|
9
|
5
|
9
|
|
|
22
|
42,467
|
208
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,073
|
2,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốm lá nhỏ
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
8,4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,66
|
3,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:
(Từ ngày …….. đến ngày ……. tháng…….. năm 20……)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa
|
32-126
|
189-208
|
|
|
|
|
|
|
VănLung, Hà Lộc, Hà Thạch,...
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
(phân hoá đòng làm đòng)
|
3,3-8,3
|
9,1
|
|
|
|
|
|
|
VănLung, Hà Lộc, Hà Thạch,...
|
3
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
0,4-0,8
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
Văn Lung, Hà Lộc, Hà Thạch,
Trường thịnh...
|
4
|
Chuột
|
|
0-0,073
|
2,2
|
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Phú hộ…
|
5
|
Sâu đục thân
|
|
0- 0,06
|
1,8
|
|
|
|
|
|
|
Hà thạch, Văn lung,...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu đục thân
|
Ngô
|
0-0,66
|
3,3
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
0-6
|
8,4
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên Lúa xuân : Rầy các loại tích lũy mật độ gây hại nhẹ . Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn, sâu đục thân, bọ xít dài xuất hiện gây hại rải rác. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên những ruộng ven rừng
- Trên Ngô: Sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.
- Trên Rau: Rau họ thập tự: Bọ nhảy, sâu xanh gây hại rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Rầy, bệnh khô vằn, chuột,… phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Bệnh đạo ôn gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình.
- Trên Ngô: Sâu đục thân, bệnh đốm lá, rệp cờ gây hại nhẹ - trung bình. Ngoài ra chuột hại rải rác.
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ - trung bình.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra thường xuyên tình hình sâu bệnh trên cây trồng, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Chăm sóc, bón đón đón đòng cho lúa kịp thời
- Tổ chức diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
Ngày 17 tháng 04 năm 2012
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
LÊ DIÊN QUANG
|