CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TX PHÚ THỌ
Số: 15/TB - BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ ngày 10 tháng 04 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09 đến ngày 15 tháng 04 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22 - 240C Cao: 28 - 300C Thấp: 18 - 200C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Đêm và sáng trời se lạnh. Ngày trời có nắng nhẹ. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây lúa:
+ Lúa xuân sớm: Diện tích: 95 ha; Giống: Xi23, X21, KD18,…; GĐST: Phân hoá đòng – làm đòng.
+ Lúa xuân muộn: Diện tích: 993,49 ha ; Giống: KD18, Q5, lúa lai, lúa CLC,… GĐST: Cuối đẻ nhánh – phân hoá đòng.
- Ngô: GĐST: 9 - 10 lá.; Giống: LVN10, LVN4, LVN99, CP919, MX10, VN2…
- Rau: Diện tích: 123 ha. Gồm các loại rau: hành lá, rau cải, bắp cải, su hào, đậu đỗ, mướp đắng, bầu bí, rau gia vị, rau muống,… Rau họ thập tự có diện tích 36,9 ha. GĐST: Gieo trồng - PT thân lá - thu hoạch.
- Các cây trồng khác: Lạc,
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,15
|
2,5
|
|
( Cuối đẻ nhánh – phân hoá đòng)
|
Bệnh khô vằn
|
0,203
|
4
|
|
Lúa thuần:KD18,
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
HT1,TBR36,Q5,...
|
Chuột
|
0,257
|
5,4
|
|
Lúa lai: TNƯ16,
|
Rầy các loại
|
14,667
|
56
|
|
Thục hưng6,...
|
Rầy các loại (trứng)
|
4,533
|
24
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
(Phân hoá đòng-làm đòng)
|
Chuột
|
0,16
|
1,6
|
|
Xi23, X21,Kd18,...
|
Rầy các loại
|
11,2
|
56
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Sâu đục thân
|
1,32
|
6,6
|
|
( 9-11 lá )
|
Đốm lá nhỏ
|
1,38
|
6,7
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
Đốm vòng
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
0,42
|
3
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa sớm
(Phân hoá đòng-làm đòng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,2
|
56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
(Cuối đẻ nhánh – phân hoá đòng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
600
|
591
|
9
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
97
|
94
|
3
|
|
|
|
|
|
|
0,203
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
65
|
|
8
|
11
|
15
|
20
|
|
|
11
|
14,667
|
56
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,257
|
5,4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
Rau cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốm lá nhỏ
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,38
|
6,7
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,32
|
6,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:
(Từ ngày …….. đến ngày ……. tháng…….. năm 20……)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa muộn
|
0 - 1
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp (VănLung, Hà Lộc, Hà Thạch,...)
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
(Cuối đẻ nhánh – phân hoá đòng)
|
0-2,1
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
(HàThạch)
|
3
|
Rầy các loại
|
|
0-32
|
48-56
|
|
|
|
|
|
|
Văn Lung, Hà Lộc, Hà Thạch,...
|
4
|
Chuột
|
|
0-2,3
|
5,4
|
37,223
|
37,223
|
|
|
+ 9,88
|
|
Hà Lộc,...
|
|
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rầy các loại
|
(Phân hoá đòng-làm đòng)
|
0-24
|
56
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp (Hà thạch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau cải
|
0-1,2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Trường Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu đục thân
|
Ngô
|
0-3,3
|
6,6
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
0-4
|
6,7
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa sớm: Đạo ôn, Chuột, Rầy các loại gây hại nhẹ rải rác
- Lúa xuân muộn: Rầy các loại gây hại nhẹ rải rác. Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn, sâu đục thân, bọ xít đen xuất hiện gây hại rải rác. Chuột gây hại nhẹ.
- Trên Ngô: Sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ gây hại rải rác.
- Trên Rau: Rau họ thập tự: Bọ nhảy, bệnh đốm vòng, sâu xanh gây hại rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Rầy, bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn, chuột,… phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.
- Trên Ngô: Sâu cắn lá, sâu đục thân, bệnh đốm lá gây hại nhẹ - trung bình. Ngoài ra chuột hại rải rác.
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ - trung bình. Ngoài ra: Bệnh đốm vòng gây hại rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra thường xuyên tình hình sâu bệnh trên cây trồng, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tổ chức diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Công Ước
|
Ngày 10 tháng 04 năm 2012
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
LÊ DIÊN QUANG
|