I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28 - 290C; Cao: 31-330C; Thấp: 26-270C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………................
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết ấm, ẩm thuận lợi cho sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa xuân: Diện tích 3150 ha; Giống: 838, lai số 7, syn6, GS9, khang dân 18, ..... Ngày gieo: 20/1 – 2/2 ; Ngày cấy: 2/2- ; GĐST: Đứng cái - làm đòng
+ Chè Kinh doanh: diện tích 1525 ha: Ngủ - Nảy búp.
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Cây lúa Đứng cái – làm đòng)
|
Chuột
|
1.267
|
15.30
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1.067
|
8.50
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
8.337
|
112.00
|
C1,3
|
Bọ xít dài
|
0.137
|
2.70
|
TT
|
Rầy các loại
|
18.80
|
144.00
|
T3
|
Sâu đục thân
|
0.493
|
9.90
|
|
Cây chè (Ngủ - nảy búp)
|
Bọ xít muỗi
|
6.20
|
13.00
|
C1,3
|
Nhện đỏ
|
5.933
|
22.00
|
|
Rầy xanh
|
4.333
|
16.00
|
C1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Cây lúa( Đứng cái – làm đòng)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.267
|
15.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
59
|
34
|
14
|
7
|
4
|
|
|
|
|
1.067
|
8.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
124
|
75
|
34
|
13
|
2
|
|
|
|
|
8.337
|
112.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.137
|
2.70
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
146
|
0
|
37
|
98
|
11
|
|
|
|
|
18.80
|
144.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.493
|
9.90
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Cây chè (Ngủ - nảy búp)
|
82
|
56
|
21
|
5
|
|
|
|
|
|
6.20
|
13.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.933
|
22.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
027
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
4.333
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 01 tháng 04 đến ngày 07 tháng 04 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Cây lúa(Đứng cái – làm đòng)
|
1.267
|
15.30
|
359.802
|
359.802
|
|
|
+
|
73.90
|
R
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1.067
|
8.50
|
389.20
|
388.90
|
0,3 (Cục bộ)
|
|
+
|
|
R
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
8.337
|
112.00
|
688.196
|
688.196
|
|
|
+
|
196.298
|
R
|
4
|
Bọ xít dài
|
0.137
|
2.70
|
|
|
|
|
|
|
R
|
5
|
Rầy các loại
|
18.80
|
144.00
|
|
|
|
|
|
|
R
|
6
|
Sâu đục thân
|
0.493
|
9.90
|
73.90
|
73.90
|
|
|
|
|
H
|
7
|
Bọ xít muỗi
|
Cây chè (Ngủ - nảy búp)
|
6.20
|
13.00
|
925.202
|
925.202
|
|
|
+
|
365.678
|
R
|
8
|
Nhện đỏ
|
5.933
|
22.00
|
686.787
|
559.525
|
127.262
|
|
+
|
|
R
|
9
|
Rầy xanh
|
4.333
|
16.00
|
482.738
|
482.738
|
|
|
-
|
111.153
|
R
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Lúa xuân muộn:
- Chuột hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng ở các ruộng ven bìa rừng, ven gò.
- Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình – nặng ( Khu Đồn Ướt – xẫ Địch Quả)
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Sâu đục thân gây hại nhẹ. Rầy các loại đang giai đoạn tích lũy mật độ; Bọ xít dài ra đồng đẻ trứng tích lũy mật độ.
+ Trên cây chè:
- Bọ xít muỗi hại nhẹ - TB; nhện đỏ hại TB- nặng. Rầy xanh hại nhẹ .
+ Trên Ngô: Sâu ăn lá hại nhẹ rải rác
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa xuân muộn:
- Bệnh đạo ôn: Cần đề phòng khi thời tiết ấm, trời âm u, ẩm độ không khí cao, bệnh đạo ôn lá lây lan, phat triển mạnh gây hại mức độ nhẹ - TB. Đặc biệt lưu ý trên trên các giống nhiễm bệnh,các ruộng lúa xanh tốt, bón nhiều đạm.
- Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình – nặng
- Bệnh khô vằn hại nhẹ trung bình, cục bộ hại nặngnếu không được phòng trừ kịp thời
- Rầy các loại , sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân cú mèo nhẹ rải rác.
+ Trên cây chè:
- Nhện đỏ, Bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không được phòng trừ . Rầy xanh hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1.Trên lúa xuân:
- Tập trung diệt chuột bằng nhiều biện pháp:
+ Áp dụng các biện pháp thủ công: đánh bẫy, đào bắt, phát quang bờ rậm hạn chế nơi cư trú, …..
+ Biện pháp hóa học, sinh học: Sử dụng một số các loại thuốc sinh học như Rat-K 2%D, Ranpart 2%D, … trộn với thóc luộc để trộn bả.
- Bệnh đạo ôn lá: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 5%, tiến hành phòng trừ ngay bằng các thuốc Bemsuper 75WP; Beam 75 WP; Fuji - one 40 WP; New Hinosan 30 EC; Fu-army 30 WP; Kasai 21,2 WP; One - Over 40 EC, ... phun theo chỉ dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
- Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ bệnh >20% , sử dụng thuốc: validacin 5SL, Tilvil 5SC, …..… pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
- Ngoài ra: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại khác
2. Trên cây chè:
- Chăm sóc vườn chè, sử dụng các loại phân bón lá để bổ sung dinh dưỡng tạo búp chè sinh trưởng phát triển tốt. Phòng trừ sâu bệnh bằng thuốc đặc hiệu, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
- Nhện đỏ: sử dụng các loại thuốc: Ortus 5 SC, Acelant 4EC, ……
- Bọ xít muỗi: Afathrin 5EC, confitin 18EC, Actara, …..
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 09 tháng 04 năm 2013
Trạm trưởng
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Hải
|