Thông báo sâu bệnh tuần 10
Thanh Sơn - Tháng 3/2013

(Từ ngày 04/03/2013 đến ngày 10/03/2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  20-220C; Cao: 24-260C; Thấp: 17-190C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………................

  Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết ấm thuận lợi cho sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa xuân: Diện tích 3115 ha; Giống: 838, lai số 7, syn6, GS9, khang dân 18, .....  Ngày gieo: 20/1 – 2/2 ; Ngày cấy: 2/2-    ; GĐST: Hồi xanh- đẻ nhánh

+ Chè Kinh doanh: diện tích 1525 ha: Nảy búp.

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành

BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Cây lúa( hồi xanh – đẻ nhánh)

Ốc bươu vàng

0.213

2.00

Non

Bệnh sinh lý

1.70

18.00

C1

Ruồi đục nõn

1.30

15.00

C1

Cây chè (nảy búp)

Bệnh thối búp

0.20

2.00

C1

Bọ cánh tơ

1.10

3.00

c1

Bọ xít muỗi

0.80

2.00

C1

Rầy xanh

3.10

7.00

C3


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

Ốc bươu vàng

Cây lúa( hồi xanh – đẻ nhánh)

x

0.213

2.00

Bệnh sinh lý

x

1.70

18.00

Ruồi đục nõn

x

1.30

15.00

Bệnh thối búp

Cây chè (nảy búp)

x

0.20

2.00

Bọ cánh tơ

x

1.10

3.00

Bọ xít muỗi

x

0.80

2.00

Rầy xanh

x

3.10

7.00


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 4 tháng 3 đến ngày 10 tháng 03 năm 2013) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ốc bươu vàng

Cây lúa( hồi xanh – đẻ nhánh)

0.213

2.00

73.079

73.079

+

H

2

Bệnh sinh lý

1.70

18.00

267.196

267.196

+

R

3

Ruồi đục nõn

1.30

15.00

146.158

146.158

+

H

4

Bệnh thối búp

Cây chè (nảy búp)

0.20

2.00

+

H

5

Bọ cánh tơ

1.10

3.00

+

H

6

Bọ xít muỗi

0.80

2.00

+

H

7

Rầy xanh

3.10

7.00

305.00

305.00

+

R


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:  

 * Tình hình sinh vật gây hại :

 + Lúa xuân muộn:

-         Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng hại nhẹ, ruồi đục nõn hại nhẹ trên ruộng cấy sớm. bắt đầu đẻ nhánh.

+ Trên cây chè:

-         Rầy xanh hại nhẹ ;Bệnh thối búp, bọ xít muỗi hại , bọ cánh tơ xuất hiện hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa xuân muộn:

-         Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng hại nhẹ - trung bình.

-         Ruồi đục nõn hại cục bộ , bọ trĩ gây hại nhẹ.

 + Trên cây chè:

-         Rầy xanh hại nhẹ - trung bình; Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh thối búp hại nhẹ.

Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:                 &nb

Các thông báo sâu bệnh khác
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Loading...