I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20-220C; Cao: 24-260C; Thấp: 17-190C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………................
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết ấm thuận lợi cho sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa xuân: Diện tích 3115 ha; Giống: 838, lai số 7, syn6, GS9, khang dân 18, ..... Ngày gieo: 20/1 – 2/2 ; Ngày cấy: 2/2- ; GĐST: Hồi xanh- đẻ nhánh
+ Chè Kinh doanh: diện tích 1525 ha: Nảy búp.
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Cây lúa( hồi xanh – đẻ nhánh)
|
Ốc bươu vàng
|
0.213
|
2.00
|
Non
|
Bệnh sinh lý
|
1.70
|
18.00
|
C1
|
Ruồi đục nõn
|
1.30
|
15.00
|
C1
|
Cây chè (nảy búp)
|
Bệnh thối búp
|
0.20
|
2.00
|
C1
|
Bọ cánh tơ
|
1.10
|
3.00
|
c1
|
Bọ xít muỗi
|
0.80
|
2.00
|
C1
|
Rầy xanh
|
3.10
|
7.00
|
C3
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Cây lúa( hồi xanh – đẻ nhánh)
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
0.213
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
1.70
|
18.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
1.30
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
Cây chè (nảy búp)
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 4 tháng 3 đến ngày 10 tháng 03 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Cây lúa( hồi xanh – đẻ nhánh)
|
0.213
|
2.00
|
73.079
|
73.079
|
|
|
+
|
|
H
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
1.70
|
18.00
|
267.196
|
267.196
|
|
|
+
|
|
R
|
3
|
Ruồi đục nõn
|
1.30
|
15.00
|
146.158
|
146.158
|
|
|
+
|
|
H
|
4
|
Bệnh thối búp
|
Cây chè (nảy búp)
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
+
|
|
H
|
5
|
Bọ cánh tơ
|
1.10
|
3.00
|
|
|
|
|
+
|
|
H
|
6
|
Bọ xít muỗi
|
0.80
|
2.00
|
|
|
|
|
+
|
|
H
|
7
|
Rầy xanh
|
3.10
|
7.00
|
305.00
|
305.00
|
|
|
+
|
|
R
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Lúa xuân muộn:
- Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng hại nhẹ, ruồi đục nõn hại nhẹ trên ruộng cấy sớm. bắt đầu đẻ nhánh.
+ Trên cây chè:
- Rầy xanh hại nhẹ ;Bệnh thối búp, bọ xít muỗi hại , bọ cánh tơ xuất hiện hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa xuân muộn:
- Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng hại nhẹ - trung bình.
- Ruồi đục nõn hại cục bộ , bọ trĩ gây hại nhẹ.
+ Trên cây chè:
- Rầy xanh hại nhẹ - trung bình; Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh thối búp hại nhẹ.
Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1.Trên lúa xuân:
- Bệnh sinh lý: Trên các diện tích cấy sớm cần tiến hành sục bùn, làm cỏ sớm; Đưa nước vào ruộng đối với các diện tích cao hạn; Tháo cạn phơi ruộng và thay nước đối với các ruộng dộc chua, xình lầy,..
Đồng thời sử dụng các chế phẩm phun bổ sung dinh dưỡng và giải độc: i) Bị nhẹ dùng Xo Sogan Siêu ra rễ. ii) Nặng hơn dùng Xo Siêu lân (có thể hỗn hợp với Sogan). iii) Rất nặng dùng Hydrophos, Antracol, Novaba.
- Ốc bươu vàng: Thu bắt ốc non, ốc trưởng thành, trứng trên ruộng, kênh mương đem tiêu huỷ. Trường hợp mật độ ốc cao > 6 con/m2, sử dụng thuốc hoá học Clodansuper 700 WP phun theo chỉ dẫn trên bao bì
- Ruồi đục nõn: Trên ruộng bị ruồi hại >20% số dảnh sử dụng thuốc Finico 800WG, Regent 800WG… phun theo hướng dẫn đã ghi trên bao bì kết hợp chăm sóc bón phân tạo điều kiện cho lúa sinh trưởng phát triển.
2. Trên cây chè: Chăm sóc vườn chè, sử dụng các loại phân bón lá để bổ sung dinh dưỡng tạo búp chè sinh trưởng phát triển tốt. Phòng trừ rầy xanh bằng thuốc đặc hiệu, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Hữu Đại
|
Ngày 06 tháng 03 năm 2013
Trạm trưởng
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Hải
|