SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC BẢO VỆ
THỰC VẬT
Số: 03/TB - BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ,
ngày 18 tháng 01 năm 2017
|
Kính gửi:
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Trung tâm Bảo vệ thực vật phía Bắc.
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 01 năm 2017 đến ngày 18 tháng 01 năm 2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA
CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
Nhiệt độ: Trung bình 15,5 - 18,50C,
Cao 17 - 210C, Thấp 13 - 180C.
Nhận xét khác: Trong kỳ trời rét, đầu kỳ nhiều mây có mưa vừa đến
mưa to; cuối kỳ đêm và sáng sớm có mưa rải rác, trời nhiều mây. Cây trồng sinh
trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và
giai đoạn sinh trưởng:
- Lúa chiêm xuân
|
Diện
tích: 5.415 ha
|
Sinh
trưởng: Cấy - hồi xanh - đẻ nhánh
|
- Mạ
|
Diện tích khoảng: 531 ha
|
Sinh trưởng: Gieo - 4 lá
|
- Rau các loại
|
Diện
tích: 5.030 ha
|
Sinh
trưởng: Thu hoạch
|
- Chè
|
Diện tích: 16.781 ha
|
Sinh trưởng: Đốn
|
- Cây bưởi:
|
Diện tích: 2.079 ha
|
Sinh trưởng: Vệ sinh vườn và
chăm sóc sau thu hoạch
|
II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
1. Trên mạ: Rầy
các loại, bệnh sinh lý hại hại rác. Chuột hại cục bộ.
2. Trên lúa chiêm xuân:
- Ốc
bươu vàng: Phát sinh gây hại nhẹ tại huyện Hạ Hòa, Lâm Thao. Mật độ phổ biến 0,3 - 0,6 con/m2, cao 1 - 2,2 con/m2.
- Chuột
hại nhẹ tại huyện Lâm Thao, tỷ lệ hại phổ biến 1,2%, cao 8%.
-
Bệnh sinh lý (vàng lá) hại nhẹ tại huyện Lâm Thao, tỷ lệ hại phổ biến 2,5 - 4%,
cao 12%.
Ngoài
ra: Sâu cuốn lá, rầy các loại hại rải rác.
3. Trên cây rau:
- Sâu
xanh: Phát sinh gây hại nhẹ tại các huyện Cẩm Khê, Thanh Sơn, Phù Ninh, Việt
Trì. Mật độ phổ biến 0,3 - 0,6 con/m2,
cao 3 - 5 con/m2.
- Bệnh
sương mai: Phát sinh gây hại nhẹ tại huyện Thanh Sơn; tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 1 %, cao 6,6 - 8 %.
- Bệnh
thối nhũn vi khuẩn: Phát sinh gây hại nhẹ tại huyện Cẩm Khê; tỷ lệ hại phổ biến 0,3 - 0,5 %, cao3,3 -
6,6 %.
Ngoài ra: Bọ nhảy, rệp, sâu
tơ, sâu khoang, bệnh đốm vòng,... hại rải rác.
4. Trên cây ăn quả: Rệp sáp, bệnh loét hại rải rác
trên cây bưởi. Bệnh thán thư, nhện lông nhung hại rải rác trên
nhãn, vải.
5. Trên cây lâm
nghiệp: Sâu xanh, bệnh khô lá hại rải rác trên cây bồ
đề, keo,
bạch đàn.
III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG THỜI GIAN
TỚI:
1. Trên lúa chiêm xuân: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ.
2. Trên mạ: Rầy các loại, châu chấu, bệnh sinh lý,... gây hại rải
rác, chuột gây hại cục bộ.
3. Trên cây rau: Sâu xanh, sâu tơ hại nhẹ. Rệp, bọ
nhảy, sâu khoang, bệnh sương mai, bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn vi khuẩn, bệnh
lở cổ rễ,... hại rải rác.
4. Trên cây chè: Bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
5. Trên cây ăn quả: Rệp sáp,
bệnh
loét, bệnh chảy gôm,... hại rải rác trên cây bưởi. Nhện lông nhung, bệnh thán thư,
sương mai hại rải rác trên cây nhãn, vải.
6. Trên cây lâm
nghiệp: Sâu ăn lá, sâu xanh, bệnh khô lá hại rải rác trên cây keo, bồ đề, bạch đàn.
IV. ĐỀ NGHỊ
BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:
1. Trên lúa chiêm xuân: Duy trì đủ lượng nước trong ruộng. Tiến
hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ khi lúa đã bén rễ hồi xanh và thời tiết ấm;
không bón thúc đẻ nhánh vào những ngày trời rét, nhiệt độ dưới 150C.
2. Trên
mạ: Theo dõi diễn biến thời tiết, chủ động phòng chống rét cho mạ
bằng cách che phủ nilon. Áp dụng biện pháp phòng trừ
dịch hại tổng hợp IPM. Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng
hợp.
3. Trên rau: Phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh
vượt ngưỡng:
- Sâu xanh: Khi ruộng có trên 6 con/m2, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu đăng
ký trừ sâu xanh trên cây rau, ví
dụ như: Dylan 2EC, Aremec
36EC, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC,...
- Bệnh sương mai: Khi ruộng có trên 10% cây hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có
trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh sương mai trên cây rau họ thập
tự (Ví dụ: Stifano 5.5SL, Daconil 75WP, Carozate 72WP, Ortiva 560SC,
Novistar 360WP,...).
- Bệnh thối nhũn vi khuẩn: Khi ruộng có trên 10% cây hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có
trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh thối nhũn vi
khuẩn trên cây rau họ thập
tự (Ví dụ: PN - balacide
32WP, Starner 20WP, Stifano 5.5SL, Saipan
2SL,...).
4. Trên chè: Phòng
trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng:
- Bệnh đốm nâu: Khi nương
chè có trên 20% số lá hại, sử dụng các loại thuốc đặc
hiệu, ví dụ như: Stop 15WP, Daconil 75 WP, PN - Linhcide 1.2EW, TP - Zep
18EC, Promot Plus SL,...
- Bệnh đốm xám: Khi nương
chè có trên 20% số lá hại, sử dụng các loại thuốc đặc
hiệu, ví dụ như: Daconil 75 WP, PN - Linhcide 1.2EW, TP - Zep 18EC,
Promot Plus SL, Stifano 5.5SL, Tutola 2.0SL,....
5. Trên cây bưởi:
- Rệp sáp: Khi cây có trên 25% số lá, cành hại, sử dụng các loại
thuốc đặc hiệu, ví dụ như: Shertin 3.6EC,
Sword 40EC, Biomax 1EC, Applaud 25SC, Hello 700WG, Map - Judo 25WP,...
- Bệnh chảy gôm: Khi cây có trên 10% cây, 25% số cành hại, sử dụng các
loại thuốc đặc hiệu, ví dụ như: Stifano 5.5SL, Sat 4SL, MAP Green 6SL, Xanized
72WP, Tungsin-M 72WP, Alpine 80WP (80WG),...
6. Ngoài ra: Theo dõi chặt chẽ sâu bệnh trên
cây ăn quả khác (nhãn, vải, chuối,..), cây lâm nghiệp chỉ phun trừ các ổ sâu,
bệnh đến ngưỡng.
Lưu ý: Chỉ sử dụng
các thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam; khi sử
dung thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy
định của địa phương.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- LĐCC;
- Phòng QH-KH, TT Sở;
- Các Phòng, Trạm BVTV (s/i);
- Lưu: VT.
|
K/T CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã
ký)
Nguyễn
Trường Giang
|
DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 12 tháng 01 năm 2017 đến ngày 18 tháng 01 năm 2017)
TT
|
Đối tượng
|
Cây trồng
|
Mật
độ (con/m2), Tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ - TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân
|
2,5 - 4
|
12
|
25,7
|
25,7
|
|
|
11,7
|
|
Lâm Thao
|
2
|
Chuột
|
1,2
|
8
|
10,3
|
10,3
|
|
|
10,3
|
|
Lâm Thao
|
3
|
Ốc bươu vàng
|
0,3 - 0,6
|
1 - 2,2
|
33,8
|
33,8
|
|
|
33,8
|
|
Hạ Hòa, Lâm Thao
|
4
|
Bệnh sương mai
|
Rau
|
0,5 - 1
|
6,6 - 8
|
16,5
|
16,5
|
|
|
4,7
|
|
Thanh Sơn
|
5
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0,3 - 0,5
|
3,3 - 6,6
|
8,9
|
8,9
|
|
|
-2,9
|
|
Cẩm Khê
|
6
|
Sâu xanh
|
0,3 - 0,6
|
3-5
|
60,9
|
60,9
|
|
|
39,9
|
|
Cẩm Khê, Thanh Sơn, Phù
Ninh, Việt Trì
|