thông báo sâu bệnh ky36
Cẩm Khê - Tháng 9/2011

(Từ ngày 05/09/2011 đến ngày 11/09/2011)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

              ( Từ ngày 1  tháng 9  đến ngày 6 tháng 9  năm 2011)

     Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:  300C; cao: 340C; Thấp: 290C      

- Nhận xét khác: Thời tiết  nắng nóng . Có mưa rào

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa:  mùa     ,                  ; Diện tích: 3416.9   ha, trong đó:        

+ Trà sớm:  ; Diện tích:  ha; Giống:............:Thời gian gieo:                                               ; GĐST:                    :  Thời gian cấy:  

    + Trà trung:    Diện tích: 3416.9  ha;       Giống: Nưu838, só 7, kD18, TNưu16,Vân quang 14, Nếp 97, HThơm,............  ;  GĐST: Đòng già- Trỗ bông

   Thời gian gieo: 19-25/6     ; Thời gian cấy: Từ 30/6-15/7

+ Trà muộn:

- Ngô: Vụ: Hè thu; Diện tích: 294 ha; Giống:.NK4300, 6654, HN45 … GĐST:

- Rau     Diện tích:       ha. Giống:              …..; GĐST:  

+ Đậu tương xuân  Diện tích:    ha ; Giống:  

+ Cà chua: Diện tích:    ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

- Chè:  Diện tích: 900 ha; Giống: LDP1,2, PH1, trung du; GĐST: Phát triển búp

- Cây ăn quả:  Diện tích :.......ha, Giống:   ...; GĐST:

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:   90            ha ; Giống:             ; GĐST:  lộc non, ra hoa.

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây lâm nghiệp: Diện tích:     ha ; Giống:                     ; GĐST:

          + Cây Cao su: Diện tích: 107ha;                               GĐST: ra lá non

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                  


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Đối tượng SVH

Mật độ, tỷ lệ

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm năm trước (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

cục bộ

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Tổng số

Lần 1

Lần 2

T.số

1

2

3

4

5

N

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

Lúa (    Đòng già- Trỗ bông )  

Rầy

120-960

1600-2800

587.6

423.6

164

82

82

8

15

24

TT 14

17

8

Trứng rầy

3-12

Sâu cuốn lá nhỏ

8-16

82

82

7

14

9

N 3

Bướm SCL

0.5- 5

Trứng SCL

RR

Bọ xít

1-3

128.9

Bệnh bạc lá

0.5-8.2

20

130.7

130.7

100

75

16

9

Bệnh khô vằn

7.5-18.4

23.6-39.5

44.7

1106.9

683.3

341.6

82

130.7

130.7

100

52

9

18

17

4

Sâu đục thân

0-2.4

Bệnh vàng lùn

cục bộ

1

Chuột

2.4-4.8

7.5

341.6

259.6

82

Ngô hè thu

Bệnh đốm lá nhỏ

KV

Chè(pt búp)

Rầy xanh

Bọ xít muỗi


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật hại:

- Trên  lúa mùa: Chuột, bệnh khô vằn, Rầy các loại gây hại nhẹ -TB, cục bộ hại nặng. Bệnh bạc lá lây lan gây hại nhẹ trên giống lúa lai, Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân châu chấu, Bọ xít  gây hại nhẹ,

- Ngô Hè thu: Làm hạt

- Chè: thu hái búp

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa: Tiếp tục  phòng trừ diện tích nhiễm các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng: Rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, bọ xít... Theo dõi phòng trừ bệnh lùn sọc đen, Cắt bỏ dảnh héo ngắt ổ trứng sâu đục thân.

Tập trung tiêu diệt chuột bằng mọi biện pháp thủ công, hóa học

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa:. Rầy, Chụôt, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, bọ xít... gây hại nhẹ- TB cục bộ hại nặng. Bướm sâu cuốn lá lứa 6 đợt 2 tiếp tục ra và đẻ trứng  trên diện tích lúa trỗ sau, sâu non gây hại từ 15/9 trở đi

                                                        Ngày 6  tháng 9  năm 2011

                                                                  Trạm trưởng

                                                                                           

                                                                Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...