THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 6 tháng 7 đến ngày 12 tháng 7 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 300C; cao: 340C; Thấp: 280C
- Nhận xét khác: Thời tiết nắng, mưa xen kẽ.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
- Lúa: mùa , ; Diện tích: 2961 ha, trong đó:
+ Trà sớm: ; Diện tích: ha; Giống:............:Thời gian gieo: ; GĐST: : Thời gian cấy:
+ Trà trung: Diện tích: 2961 ha; Giống: Nưu838, só 7, kD18, TNưu16,Vân quang 14, Nếp 97, HThơm,............ ; GĐST: Cấy- bén rễ,hồi xanh-đẻ nhánh.
Thời gian gieo: 19-25/6 ; Thời gian cấy: Từ 30/6
+ Trà muộn:
Ngô: Vụ: Hè thu; Diện tích: 246 ha; Giống:.NK4300, 6654, HN45 … GĐST: 6-9 lá
- Rau: Diện tích: ha. Giống: …..; GĐST:
+ Đậu tương xuân Diện tích: ha ; Giống:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 900 ha; Giống: LDP1,2, PH1, trung du; GĐST: Phát triển búp
- Cây ăn quả: Diện tích :.......ha, Giống: ...; GĐST:
+ Cây có múi: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Nhãn vải: Diện tích: 90 ha ; Giống: ; GĐST: lộc non, ra hoa.
+ Hồng: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cây Cao su: Diện tích: 107ha; GĐST: ra lá non
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Đối tượng SVH
|
Mật độ, tỷ lệ
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm năm trước (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
cục bộ
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
Lúa ( Cấy, hồi xanh- đẻ nhánh
|
Rầy
|
20-40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
17
|
8
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8-16
|
|
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
5
|
26
|
32
|
34
|
8
|
|
|
|
|
OBV
|
0-3
|
5
|
|
|
232,9
|
118,2
|
114,7
|
|
|
|
114,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
0-4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô hè thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè(pt búp)
|
Rầy xanh
|
2.4-4.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.9-5.2
|
|
|
|
18.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật hại:
- Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ, Rầy các loại, OBV, châu chấu hại nhẹ. Chuột , bệnh sinh lý hai rải rác.
- Ngô Hè thu:
- Chè: rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.
- Cây cao su: ra lá
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa: Đặc biệt theo dõi diễn biến Sâu cuốn lá nhỏ, tiếp tục phòng trừ diện tích nhiễm OBV bằng các loại thuốc đặc hiệu
Tập trung tiêu diệt chuột bằng mọi biện pháp thủ công, hóa học
Ngoài ra theo dõi phòng trừ: các ổ sâu bệnh: Bệnh sinh lý, Châu chấu, rầy các loại...
- Trên ngô: Theo dõi, phòng trừ đối tượng sâu bệnh như bệnh đốm lá, bệnh khô vằn...
- Trên chè: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh: rầy xanh, bọ xít muỗi...
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá, OBV tiếp tục gây hại nhẹ- TB, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ- TB, chuột, châu chấu hại nhẹ. Rầy tích lũy mật độ.
Ngày 12 tháng 7 năm 2011
Trạm trưởng
Nguyễn Văn Minh