thông báo sâu bệnh kỳ 28
Cẩm Khê - Tháng 7/2011

(Từ ngày 11/07/2011 đến ngày 17/07/2011)


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
      
(Từ ngày 6  tháng 7  đến ngày 12  tháng 7  năm 2011)

     Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:  300C; cao: 340C; Thấp: 280C      

- Nhận xét khác: Thời tiết  nắng, mưa xen kẽ.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

- Lúa:  mùa     ,                  ; Diện tích: 2961     ha, trong đó:        

+ Trà sớm:  ; Diện tích:  ha; Giống:............:Thời gian gieo:                                               ; GĐST:                    :  Thời gian cấy:  

    + Trà trung:    Diện tích: 2961  ha;       Giống: Nưu838, só 7, kD18, TNưu16,Vân quang 14, Nếp 97, HThơm,............  ;  GĐST: Cấy- bén rễ,hồi xanh-đẻ nhánh. 

   Thời gian gieo: 19-25/6     ; Thời gian cấy: Từ 30/6

+ Trà muộn:

Ngô: Vụ: Hè thu; Diện tích: 246 ha; Giống:.NK4300, 6654, HN45 … GĐST:  6-9 lá

- Rau     Diện tích:       ha. Giống:              …..; GĐST:  

+ Đậu tương xuân  Diện tích:    ha ; Giống:  

+ Cà chua: Diện tích:    ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

- Chè:  Diện tích: 900 ha; Giống: LDP1,2, PH1, trung du; GĐST: Phát triển búp

- Cây ăn quả:  Diện tích :.......ha, Giống:   ...; GĐST:

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:   90            ha ; Giống:             ; GĐST:  lộc non, ra hoa.

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây lâm nghiệp: Diện tích:     ha ; Giống:                     ; GĐST:

          + Cây Cao su: Diện tích: 107ha;                               GĐST: ra lá non

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                  


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Đối tượng SVH

Mật độ, tỷ lệ

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm năm trước (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

cục bộ

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Tổng số

Lần 1

Lần 2

T.số

1

2

3

4

5

N

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

Lúa ( Cấy, hồi xanh- đẻ nhánh

Rầy

20-40

14

17

8

Sâu cuốn lá nhỏ

8-16

24

105

5

26

32

34

8

OBV

0-3

5

232,9

118,2

114,7

114,7

Châu chấu

0-4

Bệnh sinh lý

RR

Chuột

RR

Ngô hè thu

Bệnh đốm lá nhỏ

KV

Chè(pt búp)

Rầy xanh

2.4-4.1

Bọ xít muỗi

1.9-5.2

18.9


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật hại:

- Trên  lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ, Rầy các loại, OBV, châu chấu hại nhẹ. Chuột , bệnh sinh lý hai rải rác.

- Ngô Hè thu:

- Chè: rầy xanh, bọ xít muỗi  gây hại nhẹ.

- Cây cao su: ra lá

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa:  Đặc biệt theo dõi diễn biến Sâu cuốn lá nhỏ, tiếp tục phòng trừ diện tích  nhiễm OBV bằng các loại thuốc đặc hiệu

Tập trung tiêu diệt chuột bằng mọi biện pháp thủ công, hóa học

Ngoài ra theo dõi phòng trừ: các ổ sâu bệnh: Bệnh sinh lý, Châu chấu, rầy các loại...

- Trên ngô: Theo dõi, phòng trừ đối tượng sâu bệnh như bệnh đốm lá, bệnh khô vằn...

- Trên chè: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh: rầy xanh, bọ xít muỗi...

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá, OBV tiếp tục gây hại nhẹ- TB, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ- TB, chuột, châu chấu hại nhẹ. Rầy tích lũy mật độ.

                                                              Ngày 12  tháng 7  năm 2011

                                                                        Trạm trưởng

                                                                                           

                                                                      Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...