THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 17 tháng 8 đến ngày 23 háng 8 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 300C; cao: 330C; Thấp: 270C
- Nhận xét khác: Thời tiết nắng, mưa rào xen kẽ .
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: mùa , ; Diện tích: 3416.9 ha, trong đó: 9
+ Trà sớm: ; Diện tích: ha; Giống:............:Thời gian gieo: ; GĐST: : Thời gian cấy:
+ Trà trung: Diện tích: 3416.9 ha; Giống: Nưu838, só 7, kD18, TNưu16,Vân quang 14, Nếp 97, HThơm,............ ; GĐST: Làm đòng
Thời gian gieo: 19-25/6 ; Thời gian cấy: Từ 30/6-15/7
+ Trà muộn:
Ngô: Vụ: Hè thu; Diện tích: 294 ha; Giống:.NK4300, 6654, HN45 … GĐST: Trổ cờ- phun râu
- Rau: Diện tích: ha. Giống: …..; GĐST:
+ Đậu tương xuân Diện tích: ha ; Giống:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 900 ha; Giống: LDP1,2, PH1, trung du; GĐST: Phát triển búp
- Cây ăn quả: Diện tích :.......ha, Giống: ...; GĐST:
+ Cây có múi: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Nhãn vải: Diện tích: 90 ha ; Giống: ; GĐST: lộc non, ra hoa.
+ Hồng: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cây Cao su: Diện tích: 107ha; GĐST: ra lá non
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Đối tượng SVH
|
Mật độ, tỷ lệ
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm năm trước (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
cục bộ
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa ( Làm đòng)
|
Rầy
|
120-800
|
|
|
1600
|
210.9
|
129.4
|
81.5
|
|
|
|
|
|
|
40
|
4
|
11
|
15
|
2
|
8
|
TT7
|
14
|
17
|
8
|
Trứng rầy
|
120-800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8-16
|
24-40
|
44
|
|
1708.5
|
1025
|
423.2
|
260.1
|
|
|
601.8
|
211
|
390.8
|
40
|
|
4
|
11
|
17
|
6
|
2
|
|
|
|
Bướm SCL
|
0.5-3
|
|
|
5-10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trứng SCL
|
8-24
|
36-40
|
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
3-8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
ổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.8-18.4
|
21-28.2
|
|
|
894.3
|
552.6
|
341.6
|
|
|
|
341.6
|
341.6
|
|
100
|
75
|
10
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0-2.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh vàng lùn
|
cục bộ
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
2.4-4.8
|
5.1-7.5
|
|
|
552.6
|
341.6
|
210.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô hè thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè(pt búp)
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật hại:
- Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại mức TB- nặng, bướm lứa 6 đang ra rộ và đẻ trứng trên diện tích lúa cấy sau, ruộng bị bệnh sinh lý đang hồi phục, ruộng lúa xanh tốt... Chuột, bệnh khô vằn gây hại nhe- TB, Rầy các loại gây hại nhẹ và đẻ trứng. Bướm, trứng sâu đục thân xuất hiện mật độ thấp, sâu non gây hại nhẹ. Bệnh bạc lá, bệnh lùn sọc đen xuất hiện ổ tại xã Tuy Lộc, xã Phương Xá, châu chấu, bệnh sinh lý, , gây hại nhẹ, Bọ xít bắt đầu di chuyển ra ruộng.
- Ngô Hè thu: Làm hạt
- Chè: thu hái búp
- Cây cao su:
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa: Tiếp tục phòng trừ diện tích nhiễm các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng: bệnh khô vằn, rầy. Theo dõi phòng trừ sớm ổ bệnh bạc lá, bệnh lùn sọc đen, bọ xít... Cắt bỏ dảnh héo ngắt ổ trứng sâu đục thân.
Tập trung tiêu diệt chuột bằng mọi biện pháp thủ công, hóa học
Ngoài ra theo dõi phòng trừ: các ổ sâu bệnh: Châu chấu, bệnh sinh lý....
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Bướm sâu cuốn lá lứa 6 tiếp tục đẻ trứng sâu non nở và gây hại từ 27/8 – 3/9 mức hại tB- nặng, cục bộ hại rất nặng trên những ruộng lúa xanh tốt. Chụôt, bệnh khô vằn lây lan gây hại nhẹ- TB cục bộ hại nặng. Rầy tiếp tục tích lũy mật độ, bệnh bạc lá, bệnh lùn sọc đen phát sinh lây lan gây hại mức nhẹ- TB,châu chấu , sâu đục thân, bệnh sinh lý, bọ xít... hại nhẹ.
Ngày 23 tháng 8 năm 2011
Trạm trưởng
Nguyễn Văn Minh