THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 10 tháng 8 đến ngày 17 tháng 8 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 300C; cao: 330C; Thấp: 260C
- Nhận xét khác: Thời tiết nắng nóng, mưa rào xen kẽ .
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: mùa , ; Diện tích: 3150 ha, trong đó:
+ Trà sớm: ; Diện tích: ha; Giống:............:Thời gian gieo: ; GĐST: : Thời gian cấy:
+ Trà trung: Diện tích: 3150 ha; Giống: Nưu838, só 7, kD18, TNưu16,Vân quang 14, Nếp 97, HThơm,............ ; GĐSTC: Đứng cái- Làm đòng
Thời gian gieo: 19-25/6 ; Thời gian cấy: Từ 30/6-15/7
+ Trà muộn:
Ngô: Vụ: Hè thu; Diện tích: 294 ha; Giống:.NK4300, 6654, HN45 … GĐST: Trổ cờ- phun râu
- Rau: Diện tích: ha. Giống: …..; GĐST:
+ Đậu tương xuân Diện tích: ha ; Giống:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 900 ha; Giống: LDP1,2, PH1, trung du; GĐST: Phát triển búp
- Cây ăn quả: Diện tích :.......ha, Giống: ...; GĐST:
+ Cây có múi: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Nhãn vải: Diện tích: 90 ha ; Giống: ; GĐST: lộc non, ra hoa.
+ Hồng: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cây Cao su: Diện tích: 107ha; GĐST: ra lá non
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Đối tượng SVH
|
Mật độ, tỷ lệ
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm năm trước (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
cục bộ
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
Lúa ( Đứng cái- Làm đòng)
|
Rầy
|
96-680
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
|
5
|
7
|
6
|
8
|
|
14
|
17
|
8
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
16-24
|
32-40
|
60-80
|
120
|
1890
|
630
|
945
|
315
|
|
|
554.4
|
|
|
111
|
24
|
45
|
23
|
9
|
7
|
3
|
|
|
|
Bướm SCL
|
0.5-3
|
|
|
6-7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trứng SCL
|
8-16
|
24-40
|
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
4-8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.4-14.6
|
|
|
|
120.5
|
120.5
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
86
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
2.3-4.7
|
7.1
|
|
|
239.8
|
120.5
|
119.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô hè thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè(pt búp)
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật hại:
- Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ nở rộ gây hại mức TB- nặng, bướm vẫn còn ra rải rác và đẻ trứng. Chuột gây hại nhe cục bộ hại TB, Rầy các loại mật độ thấp, trứng đẻ rải rác. Bướm, trứng sâu đục thân xuất hiện mật độ thấp. Bệnh khô vằn, châu chấu, bệnh sinh lý, , gây hại nhẹ.
- Ngô Hè thu: phun râu-làm hạt
- Chè: thu hái búp
- Cây cao su:
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa: Tiếp tục phòng trừ diện tích nhiễm Sâu cuốn lá nhỏ, vượt ngưỡng. Chăm sóc lúa giai đọan đứng cái. Cắt bỏ dảnh héo ngắt ổ trứng sâu đục thân, theo dõi diễn biến bệnh khô vằn.
Tập trung tiêu diệt chuột bằng mọi biện pháp thủ công, hóa học
Ngoài ra theo dõi phòng trừ: các ổ sâu bệnh: Châu chấu, bệnh sinh lý....
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá tiếp tục nở và gây hại mức hại tB- nặng, cục bộ hại rất nặng trên những ruộng lúa xanh tốt. Chụôt, bệnh khô vằn phát sinh lây lan gây hại nhẹ- TB. Rầy, châu chấu , sâu đục thân, bệnh sinh lý,... hại nhẹ.
Ngày 17 tháng 8 năm 2011
Trạm trưởng
Nguyễn Văn Minh