THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 20 tháng 7 đến ngày 28 tháng 7 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 320C; cao: 360C; Thấp: 280C
- Nhận xét khác: Thời tiết nắng, mưa xen kẽ .
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: mùa , ; Diện tích: 3150 ha, trong đó:
+ Trà sớm: ; Diện tích: ha; Giống:............:Thời gian gieo: ; GĐST: : Thời gian cấy:
+ Trà trung: Diện tích: 3150 ha; Giống: Nưu838, só 7, kD18, TNưu16,Vân quang 14, Nếp 97, HThơm,............ ; GĐST: Hồi xanh-đẻ nhánh.
Thời gian gieo: 19-25/6 ; Thời gian cấy: Từ 30/6-15/7
+ Trà muộn:
Ngô: Vụ: Hè thu; Diện tích: 294 ha; Giống:.NK4300, 6654, HN45 … GĐST: 8-10 lá
- Rau: Diện tích: ha. Giống: …..; GĐST:
+ Đậu tương xuân Diện tích: ha ; Giống:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 900 ha; Giống: LDP1,2, PH1, trung du; GĐST: Phát triển búp
- Cây ăn quả: Diện tích :.......ha, Giống: ...; GĐST:
+ Cây có múi: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Nhãn vải: Diện tích: 90 ha ; Giống: ; GĐST: lộc non, ra hoa.
+ Hồng: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cây Cao su: Diện tích: 107ha; GĐST: ra lá non
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Đối tượng SVH
|
Mật độ, tỷ lệ
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm năm trước (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
cục bộ
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
Lúa ( hồi xanh- đẻ nhánh)
|
Rầy
|
28-360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
17
|
8
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
20-40
|
50-56
|
|
|
1184.8
|
869.8
|
315
|
|
|
|
|
|
|
150
|
4
|
18
|
29
|
56
|
30
|
13
|
|
|
|
Bướm SCL
|
0.5-1
|
3-5
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trứng SCL
|
8-24
|
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
4-10
|
|
|
|
120.5
|
120.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô hè thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè(pt búp)
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật hại:
- Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ- TB, Rầy các loại, châu chấu hại nhẹ. bệnh sinh lý, bệnh khô vằn xuất hiện hại rải rác. Chuột bắt đầu dy chuyển ra ruộng gây hại rải rác .
- Ngô Hè thu:
- Chè:
- Cây cao su: ra
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa: Đặc biệt theo dõi diễn biến Sâu cuốn lá nhỏ, Rầy các loại, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn.Tập trung tiêu diệt chuột bằng mọi biện pháp thủ công, hóa học
Ngoài ra theo dõi phòng trừ: các ổ sâu bệnh: Châu chấu, sâu cuốn lá lớn.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Bướm Sâu cuốn lá đợt 1 tiếp tục đẻ trứng, sâu non nở rộ gây hại mức nhẹ- TB, cục bộ hại nặng trên diện tích đẻ nhánh rộ-cuối đẻ nhánh từ 2-8/8, chụôt, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn phát sinh lây lan gây hại nhẹ- TB. châu chấu hại nhẹ, cục bộ hại TB ở ven bờ. Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ.
Ngày 28 tháng 7 năm 2011
Trạm trưởng
Nguyễn Văn Minh