thông báo sâu nệnh kỳ 30
Cẩm Khê - Tháng 7/2011

(Từ ngày 25/07/2011 đến ngày 31/07/2011)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

                        ( Từ ngày 20  tháng 7  đến ngày 28  tháng 7  năm 2011)

     Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:  320C; cao: 360C; Thấp: 280C      

- Nhận xét khác: Thời tiết  nắng, mưa xen kẽ .

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa:  mùa     ,                  ; Diện tích: 3150   ha, trong đó:        

+ Trà sớm:  ; Diện tích:  ha; Giống:............:Thời gian gieo:                                               ; GĐST:                    :  Thời gian cấy:  

    + Trà trung:    Diện tích: 3150  ha;       Giống: Nưu838, só 7, kD18, TNưu16,Vân quang 14, Nếp 97, HThơm,............  ;  GĐST: Hồi xanh-đẻ nhánh. 

   Thời gian gieo: 19-25/6     ; Thời gian cấy: Từ 30/6-15/7

+ Trà muộn:

Ngô: Vụ: Hè thu; Diện tích: 294 ha; Giống:.NK4300, 6654, HN45 … GĐST:  8-10 lá

- Rau     Diện tích:       ha. Giống:              …..; GĐST:  

+ Đậu tương xuân  Diện tích:    ha ; Giống:  

+ Cà chua: Diện tích:    ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

- Chè:  Diện tích: 900 ha; Giống: LDP1,2, PH1, trung du; GĐST: Phát triển búp

- Cây ăn quả:  Diện tích :.......ha, Giống:   ...; GĐST:

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:   90            ha ; Giống:             ; GĐST:  lộc non, ra hoa.

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây lâm nghiệp: Diện tích:     ha ; Giống:                     ; GĐST:

          + Cây Cao su: Diện tích: 107ha;                               GĐST: ra lá non

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                  


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Đối tượng SVH

Mật độ, tỷ lệ

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm năm trước (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

cục bộ

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Tổng số

Lần 1

Lần 2

T.số

1

2

3

4

5

N

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

Lúa (  hồi xanh- đẻ nhánh)

Rầy

28-360

14

17

8

Sâu cuốn lá nhỏ

20-40

50-56

1184.8

869.8

315

150

4

18

29

56

30

13

Bướm SCL

0.5-1

3-5

10

Trứng SCL

8-24

32

Châu chấu

4-10

120.5

120.5

Bệnh sinh lý

RR

Bệnh khô vằn

RR

Ngô hè thu

Bệnh đốm lá nhỏ

KV

Chè(pt búp)

Rầy xanh

Bọ xít muỗi


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật hại:

- Trên  lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ- TB, Rầy các loại, châu chấu hại nhẹ. bệnh sinh lý, bệnh khô vằn xuất hiện hại rải rác. Chuột bắt đầu dy chuyển ra ruộng gây hại rải rác .

- Ngô Hè thu:

- Chè:

- Cây cao su: ra

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa:  Đặc biệt theo dõi diễn biến Sâu cuốn lá nhỏ, Rầy các loại, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn.Tập trung tiêu diệt chuột bằng mọi biện pháp thủ công, hóa học

Ngoài ra theo dõi phòng trừ: các ổ sâu bệnh: Châu chấu, sâu cuốn lá lớn.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa: Bướm Sâu cuốn lá đợt 1 tiếp tục đẻ trứng, sâu non nở rộ gây hại mức nhẹ- TB, cục bộ hại nặng trên diện tích đẻ nhánh rộ-cuối đẻ nhánh từ 2-8/8, chụôt, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn phát sinh lây lan gây hại nhẹ- TB. châu chấu hại nhẹ, cục bộ hại TB ở ven bờ. Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ.

                                                                Ngày 28  tháng 7  năm 2011

                                                                              Trạm trưởng

                                                                                           

                                                                          Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...