Thông báo sâu bệnh kỳ- tuần 15
Yên Lập - Tháng 4/2010

(Từ ngày 11/04/2010 đến ngày 18/04/2010)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:  24-250C; Cao: 28 0C; Thấp: 170C.        

- Nhận xét khác: Trời nắng ấm, có mưa rào xen kẽ, sáng nhiều sương, ẩm độ cao, các loại cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa:  Vụ chiêm xuân ; Diện tích:  2367,75 ha, trong đó:        

+ Trà muộn: Diện tích: 2367,7 ha; Giống:  Lai + thuần; GĐST: Đòng.

  Thời gian gieo:  10 - 20/1; Thời gian cấy:  5 - 30/2.

- Ngô: Diện tích: 607,15  ha ; Giống: Lai ; GĐST: 7 - 9lá

- Rau:Vụ:Chiêm xuân; Diện tích: 203,5ha, các loại; GĐST: thu hoach và trồng mới

- Lạc:  Din tÝch 586,2 ha;  GĐST:

- Chè: Diện tích: 1376      ha ; Giống: Lai + TDu  ; GĐST: Phát triển búp L2      

- Cây đỗ tương : Diện tích:   84,76 ha; Giống: DT84; GĐST:  8 - 10 lá kep và hoa quả.    

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892    ha ; Giống: Keo + B.đàn   ; GĐST:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

2367

Sâu cuốn lá nhỏ

0.375

9.00

6

0

0

0

1

3

2

Rầy các loại

1.425

18.00

1

0

0

0

0

1

0

Bọ xít dài

0.313

4.00

71.748

71.748

0

Bệnh khô vằn

2.815

33.00

564.192

308.448

255.744

1181.089

707.689

473.40

71

21

32

11

6

1

0

C1, C3

Bệnh đạo ôn

0.849

10.00

310.859

236.70

74.159

836.963

454.356

382.608

50

14

28

5

3

0

0

C1,C3

Chuột

0.968

8.00

401.652

236.70

164.952

781.848

470.989

310.859

0

Chè

1376

Rầy xanh

0.675

10.00

169.906

131.617

38.289

169.906

169.906

0

Bọ xít muỗi

0.775

8.00

203.409

99.311

104.097

180.675

142.386

38.289

0

Bọ cánh tơ

0.50

7.00

71.791

71.791

175.889

137.60

38.289

0

Đậu tương

86.7

Sâu cuốn lá

3.80

33.00

21.335

12.665

8.67

42.671

21.335

21.335

38

0

0

0

7

13

18

N

Sâu đục quả

0.55

5.00

8.654

8.654

25.962

17.308

8.654

0


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :          

- Trên lúa: Chuột, Bệnh Đạo ôn, Bệnh Khô vằn gây hại nhẹ - trung bình đến cục bộ hại nặng. Ngoài ra, SCL, rầy các loại, BXD, SĐT  gây hại  rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muối, bọ cánh tơ  gây hại nhẹ đến trung bình.

- Trên đỗ tương: SCL, sâu đục quả  gây hại nhẹ - trung bình đến hại nặng. Ngoài ra, Ruồi đục thân  gây hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

- Trên lúa: Rầy, Chuột, bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn tiếp tục gây hại từ nhẹ - trung bình, đến cục bộ hại  nặng.

- Trên đỗ tương, sâu  Đục quả tiếp tục gây hại nhẹ đến trung binh, cục bộ hại nặng

 * Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Trên lúa:

+ Diệt chuột bằng mọi biện pháp(ưu tiên diệt chuột bằng biện pháp sinh học).

+ Đối với Bệnh khô vằn  trên lúa với tỷ lệ > 20% số dảnh sử dụng thuốc Tiltsuper 300EC, Validacin 5SL, Lervil 5SC…., phun kỹ theo hướng dẫn trên vỏ bao bì,… Đối với bệnh Đạo ôn với tỷ lệ > 10% số dảnh sử dụng thuốc Fujione 40WP, Aloannong 50SL….

- Trên đỗ tương:

 + SCL, Sâu đục thân, đục quả  sử dụng thuốc Dipterex, Regent 800wp, …

-  Trên chè:

+ Phát triển búp, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh gây hại tới ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục như; Bulldock 25EC, Monister 40EC, Aremec 36 EC....

Người tập hợp:

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

(đã ký)

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...