CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 70/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26 tháng 12 năm 2016 đến ngày 01 tháng 01 năm 2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 17 0C, Trung bình: 24 - 26 0C, Cao: 30 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, sáng sớm và đêm trời lạnh, ngày trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: Vụ đông: Diện tích 840/ 900 ha KH; Giống: NK 4300, P4199, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, … GĐST: chín sáp.
- Cây rau họ thập tự: Diện tích 20 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải… GĐST: thu hoạch.
- Mạ xuân: Diện tích 3,5 ha; Giống: Nhị ưu 838, Xi23, JO2, nếp,…. GĐST: gieo - 1,5 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô đông: GĐST: chín sáp | Bệnh khô vằn | 2 | 8 | |
Bệnh đốm lá lớn | 2,4 | 8 | |
Chuột | 0,3 | 2 | |
Sâu đục thân, bắp | | | |
Rau thập tự: TH | Bệnh thối nhũn VK | 0,2 | 2 | |
Bọ nhảy | 1,9 | 6 | |
Rệp | 1,9 | 6 | |
Sâu xanh | 0,5 | 2,4 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô đông: GĐST: chín sáp | | | | | | | | | | 2 | 8 | | | | | | |
Bệnh đốm lá lớn | | | | | | | | | | 2,4 | 8 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,3 | 2 | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Bệnh thối nhũn VK | Rau thập tự: TH | | | | | | | | | | 0,2 | 2 | | | | | | |
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 1,9 | 6 | | | | | | |
Rệp | | | | | | | | | | 1,9 | 6 | | | | | | |
Sâu xanh | | | | | | | | | | 0,5 | 2,4 | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô đông: GĐST: chín sáp | 2- 6 | 8 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
2 | Bệnh đốm lá lớn | 4- 8 | 8 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
3 | Chuột | 1- 2 | 2 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
4 | Sâu đục thân, bắp | 0 | 0 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
1 | Bệnh thối nhũn VK | Rau thập tự: TH | 0 | 2 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn |
2 | Bọ nhảy | 2- 5 | 6 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn |
3 | Rệp | 2- 6 | 6 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn |
4 | Sâu xanh | 1- 2,2 | 2,4 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn |
| | | | | | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên cây ngô đông: Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn, chuột, sâu đục thân- bắp nhiễm nhẹ.
* Trên cây rau cải: Bệnh thối VK, sâu xanh, bọ nhảy, rệp nhiễm nhẹ. Ngoài ra: Sâu tơ, bệnh sương mai gây hại rải rác.
* Trên mạ xuân: Mạ mới gieo nên chưa phát sinh các đối tượng sâu bệnh.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên cây ngô đông:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau cải:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
*Trên mạ xuân: Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, che phủ nilon 100% diện tích mạ đã gieo, tổ chức diệt chuột.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây ngô đông: Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn, sâu đục bắp gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ ổ.
* Trên cây rau cải: Bọ nhảy, rệp, sâu xanh, sâu tơ, bệnh đốm vòng, bệnh sương mai ... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm trung bình.
*Trên mạ xuân: Bệnh sinh lý hại nhẹ; Chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 27 tháng 12 năm 2016 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |