Thông báo sâu bệnh kỳ 52
Tam Nông - Tháng 12/2016

(Từ ngày 26/12/2016 đến ngày 01/01/2017)


CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG


Số: 70/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26 tháng 12 năm 2016 đến ngày 01 tháng 01  năm 2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 17 0C, Trung bình: 24 - 26 0C, Cao: 30 0C.

Nhận xét khác: Trong tuần, sáng sớm và đêm trời lạnh, ngày trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô: Vụ đông: Diện tích 840/ 900 ha KH; Giống: NK 4300, P4199, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, … GĐST: chín sáp.

- Cây rau họ thập tự: Diện tích 20 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải… GĐST: thu hoạch.

- Mạ xuân: Diện tích 3,5 ha; Giống: Nhị ưu 838, Xi23, JO2, nếp,…. GĐST: gieo - 1,5 lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông: GĐST: chín sáp

Bệnh khô vằn

2

8

Bệnh đốm lá lớn

2,4

8

Chuột

0,3

2

Sâu đục thân, bắp

Rau thập tự: TH

Bệnh thối nhũn VK

0,2

2

Bọ nhảy

1,9

6

Rệp

1,9

6

Sâu xanh

0,5

2,4

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Ngô đông: GĐST:     chín sáp

2

8

Bệnh đốm lá lớn

2,4

8

Chuột

0,3

2

Sâu đục thân, bắp

Bệnh thối nhũn VK

Rau thập tự:  TH

0,2

2

Bọ nhảy

1,9

6

Rệp

1,9

6

Sâu xanh

0,5

2,4

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Ngô đông: GĐST: chín sáp

2- 6

8

Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ

2

Bệnh đốm lá lớn

4- 8

8

Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ

3

Chuột

1- 2

2

Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ

4

Sâu đục thân, bắp

0

0

Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ

1

Bệnh thối nhũn VK

Rau thập tự: TH

0

2

Dậu Dương, Hương Nộn

2

Bọ nhảy

2- 5

6

Dậu Dương, Hương Nộn

3

Rệp

2- 6

6

Dậu Dương, Hương Nộn

4

Sâu xanh

1- 2,2

2,4

Dậu Dương, Hương Nộn

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên cây ngô đông: Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn, chuột, sâu đục thân- bắp nhiễm nhẹ.

* Trên cây rau cải:  Bệnh thối VK, sâu xanh, bọ nhảy, rệp nhiễm nhẹ. Ngoài ra: Sâu tơ, bệnh sương mai gây hại rải rác.

* Trên mạ xuân: Mạ mới gieo nên chưa phát sinh các đối tượng sâu bệnh.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên cây ngô đông:   

- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

* Trên cây rau cải:

          Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

*Trên mạ xuân: Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, che phủ nilon 100% diện tích mạ đã gieo, tổ chức diệt chuột.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên cây ngô đông: Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn, sâu đục bắp gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ ổ.

* Trên cây rau cải: Bọ nhảy, rệp, sâu xanh, sâu tơ, bệnh đốm vòng, bệnh sương mai ... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm trung bình.

*Trên mạ xuân: Bệnh sinh lý hại nhẹ; Chuột hại cục bộ.

           

NGƯỜI TẬP HỢP

Lương Thị Hiệp

Ngày 27  tháng 12 năm 2016

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...