CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 64/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 tháng 11 đến ngày 27 tháng 11 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 20- 22 0C, Trung bình: 26- 28 0C, Cao: 30- 32 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng có nhiều sương, trời se lạnh, ngày trời nắng, hanh khô, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: Vụ đông: Diện tích 840/ 900 ha KH; Giống: NK 4300, P4199, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, … GĐST: Đóng bắp - kết hạt.
- Cây rau họ thập tự: Diện tích 20 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải… GĐST: PTTL.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô đông: GĐST: Đóng bắp - kết hạt | Bệnh khô vằn | 4,5 | 18 | C3 |
Bệnh đốm lá lớn | 6,8 | 28 | C3 |
Chuột | 0,3 | 2 | |
Sâu đục thân, bắp | 4,3 | 22 | |
Rau thập tự: PTTL | Bệnh sương mai | 5,6 | 18 | |
Bệnh thối nhũn VK | 1,5 | 4 | |
Sâu tơ | 6,1 | 16 | |
Sâu xanh | 1,1 | 4,6 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô đông: GĐST: Đóng bắp - kết hạt | | | | | | | | | | 4,5 | 18 | | | | | | |
Bệnh đốm lá lớn | | | | | | | | | | 6,8 | 28 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,3 | 2 | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 4,3 | 22 | | | | | | |
Bệnh sương mai | Rau thập tự: PTTL | | | | | | | | | | 5,6 | 18 | | | | | | |
Bệnh thối nhũn VK | | | | | | | | | | 1,5 | 4 | | | | | | |
Sâu tơ | | | | | | | | | | 6,1 | 16 | | | | | | |
Sâu xanh | | | | | | | | | | 1,1 | 4,6 | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô đông: GĐST: Đóng bắp - kết hạt | 6- 8 | 18 | 52,2 | 52,2 nhẹ | | | - 100,7 | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
2 | Bệnh đốm lá lớn | 8- 14 | 28 | 40,7 | 40,7 nhẹ | | | + 40,7 | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
3 | Chuột | 1- 2 | 2 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
4 | Sâu đục thân, bắp | 4- 8 | 22 | 84 | 52,2 nhẹ; 31,8 TB | | | + 36,9 | 31,8 | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
1 | Bệnh sương mai | Rau thập tự: PTTL | 4- 10 | 18 | 9,1 | 5,1 nhẹ; 4,0 TB | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn |
2 | Bệnh thối nhũn VK | 2- 4 | 4 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn |
3 | Sâu tơ | 4- 8 | 16 | 1,1 | 1,1 nhẹ | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn |
4 | Sâu xanh | 1- 3 | 4,6 | 2,9 | 2,9 nhẹ | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn |
| | | | | | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên cây ngô đông: Sâu đục thân – bắp nhiễm nhẹ đến trung bình; Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá xuất hiện và nhiễm nhẹ; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ.
* Trên cây rau họ thập tự:
- Bệnh sương mai xuất hiện với mức độ nhiễm nhẹ đến trung bình.
- Sâu tơ, sâu xanh, bệnh thối nhũn vi khuẩn xuất hiện với mức độ nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm trung bình.
- Ngoài ra: Sâu khoang, rệp, bệnh đốm vòng gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên cây ngô đông:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau họ thập tự:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây ngô đông: Sâu đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn nhiễm nhẹ - trung bình. Ngoài ra chuột gây hại cục bộ.
* Trên cây rau họ thập tự: Bệnh sương mai, sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, bệnh thối vi khuẩn,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - trung bình, cục bộ nhiễm nặng.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 22 tháng 11 năm 2016 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |