| CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 69/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 tháng 12 đến ngày 25 tháng 12 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 17- 19 0C, Trung bình: 22- 24 0C, Cao: 28- 30 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đầu kỳ trời rét và có mưa, cuối kỳ trời nắng, hanh khô, đêm và sáng trời rét, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: Vụ đông: Diện tích 840/ 900 ha KH; Giống: NK 4300, P4199, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, … GĐST: làm hạt.
- Cây rau họ thập tự: Diện tích 20 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải… GĐST: PTTL – thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
| Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
| Trung bình | Cao |
| Ngô đông: GĐST: làm hạt | Bệnh khô vằn | 2,5 | 8 | |
| Bệnh đốm lá lớn | 4,6 | 14 | |
| Sâu đục thân, bắp | 1,7 | 8 | |
| Rau thập tự: PTTL- TH | Bệnh đốm vòng | | | |
| Bọ nhảy | 2,3 | 9 | |
| Rệp | 2,0 | 8 | |
| Sâu xanh | 0,8 | 2,8 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
| Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
| 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
| Bệnh khô vằn | Ngô đông: GĐST: làm hạt | | | | | | | | | | 2,5 | 8 | | | | | | |
| Bệnh đốm lá lớn | | | | | | | | | | 4,6 | 14 | | | | | | |
| Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 1,7 | 8 | | | | | | |
| Bệnh đốm vòng | Rau thập tự: PTTL - TH | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Bọ nhảy | | | | | | | | | | 2,3 | 9 | | | | | | |
| Rệp | | | | | | | | | | 2,0 | 8 | | | | | | |
| Sâu xanh | | | | | | | | | | 0,8 | 2,8 | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
| TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
| Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
| 1 | Bệnh khô vằn | Ngô đông: GĐST: làm hạt | 4- 6 | 8 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
| 2 | Bệnh đốm lá lớn | 6- 10 | 14 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
| 3 | Sâu đục thân, bắp | 2- 4 | 8 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
| 1 | Bệnh đốm vòng | Rau thập tự: PTTL - TH | | | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn |
| 2 | Bọ nhảy | 2- 5 | 9 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn |
| 3 | Rệp | 2- 6 | 8 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn |
| 4 | Sâu xanh | 1- 1,4 | 2,8 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn |
| | | | | | | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên cây ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn, sâu đục thân- bắp nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm trung bình. Chuột gây hại cục bộ ổ.
* Trên cây rau cải: Sâu xanh, bọ nhảy, rệp xuất hiện và gây hại với mức độ nhiễm nhẹ. Ngoài ra: Sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm vòng gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên cây ngô đông:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau cải:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây ngô đông: Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn, sâu đục bắp gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ ổ.
* Trên cây rau cải: Bọ nhảy, rệp, sâu xanh, sâu tơ, bệnh đốm vòng, bệnh sương mai ... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm trung bình.
| NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 20 tháng 12 năm 2016 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |