CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 65/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28 tháng 11 đến ngày 4 tháng 12 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 15 - 17 0C, Trung bình: 20 - 22 0C, Cao: 30 - 31 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng sớm có nhiều sương, trời rét, ngày nắng, hanh khô, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: Vụ đông: Diện tích 840/ 900 ha KH; Giống: NK 4300, P4199, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, … GĐST: làm hạt.
- Cây rau họ thập tự: Diện tích 20 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải… GĐST: PTTL – thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô đông: GĐST: làm hạt | Bệnh khô vằn | 3 | 14 | |
Bệnh đốm lá lớn | 5,4 | 24 | |
Chuột | 0 | 0 | |
Sâu đục thân, bắp | 2,9 | 12 | |
Rau thập tự: PTTL- TH | Bệnh sương mai | 2,1 | 9 | |
Bệnh thối nhũn VK | 1 | 7 | |
Sâu xanh | 1,2 | 6 | |
| | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô đông: GĐST: làm hạt . | | | | | | | | | | 3 | 14 | | | | | | |
Bệnh đốm lá lớn | | | | | | | | | | 5,4 | 24 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0 | 0 | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 2,9 | 12 | | | | | | |
Bệnh sương mai | Rau thập tự: PTTL - TH | | | | | | | | | | 2,1 | 9 | | | | | | |
Bệnh thối nhũn VK | | | | | | | | | | 1 | 7 | | | | | | |
Sâu xanh | | | | | | | | | | 1,2 | 6 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô đông: GĐST: làm hạt | 6- 8 | 14 | 20,4 | 20,4 | | | -103,1 | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
2 | Bệnh đốm lá lớn | 8- 12 | 24 | 52,2 | 52,2 | | | +52,2 | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
3 | Chuột | 0 | 0 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
4 | Sâu đục thân, bắp | 4- 8 | 12 | 31,8 | 31,8 | | | -21,1 | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
1 | Bệnh sương mai | Rau thập tự: PTTL - TH | 2- 5 | 9 | 2,6 | 2,6 nhẹ | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn |
2 | Bệnh thối nhũn VK | 1-3 | 7 | 0,6 | 0,6 nhẹ | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn |
3 | Sâu xanh | 2-3,2 | 6 | 3,4 | 2 nhẹ; 1,4 TB | | | | 1,4 | Dậu Dương, Hương Nộn |
| | | | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn |
| | | | | | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên cây ngô đông: Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn, sâu đục bắp nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm trung bình; Chuột gây hại rải rác, cục bộ hại ổ.
* Trên cây rau họ thập tự:
- Bệnh sương mai, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện với mức độ nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm trung bình.
- Sâu xanh xuất hiện và gây hại với mức độ nhiễm nhẹ đến trung bình.
- Ngoài ra: Sâu tơ, sâu khoang, rệp, bệnh đốm vòng gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên cây ngô đông:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau họ thập tự:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn nhiễm nhẹ - trung bình. Ngoài ra sâu đục bắp, chuột gây hại nhẹ rải rác.
* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, bệnh sương mai, bệnh thối vi khuẩn,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - trung bình, cục bộ nhiễm nặng.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 28 tháng 11 năm 2016 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |