Thông báo sâu bệnh kỳ 49
Tam Nông - Tháng 12/2016

(Từ ngày 05/12/2016 đến ngày 11/12/2016)


CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG


Số: 66/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 5 tháng 12 đến ngày 11 tháng 12  năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 17- 19 0C, Trung bình: 22-24 0C, Cao: 28 0C.

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng sớm có nhiều sương, trời lạnh, ngày nắng, hanh khô, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô: Vụ đông: Diện tích 840/ 900 ha KH; Giống: NK 4300, P4199, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, … GĐST: làm hạt.

- Cây rau họ thập tự: Diện tích 20 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải… GĐST: PTTL – thu hoạch.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông: GĐST: làm hạt

Bệnh khô vằn

1,9

8

Bệnh đốm lá lớn

3,1

14

Sâu đục thân, bắp

1,5

8

Rau thập tự: PTTL- TH

Bệnh sương mai

1,05

4

Bọ nhảy

1,7

7

Rệp

2,4

10

Sâu xanh

0,6

2

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Ngô đông: GĐST:    làm hạt .

1,9

8

Bệnh đốm lá lớn

3,1

14

Sâu đục thân, bắp

1,5

8

Bệnh sương mai

Rau thập tự:  PTTL - TH

1,05

4

Bọ nhảy

1,7

7

Rệp

2,4

10

Sâu xanh

0,6

2

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Ngô đông: GĐST: làm hạt

4- 6

8

-52,9

Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ

2

Bệnh đốm lá lớn

6- 10

14

Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ

3

Sâu đục thân, bắp

2- 6

8

-23,5

Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ

4

Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ

1

Bệnh sương mai

Rau thập tự: PTTL - TH

1-    4

4

Dậu Dương, Hương Nộn

2

Bọ nhảy

2-    5

7

Dậu Dương, Hương Nộn

3

Rệp

3-7

10

Dậu Dương, Hương Nộn

4

Sâu xanh

1-2

2

Dậu Dương, Hương Nộn

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên cây ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn, sâu đục thân - đục bắp nhiễm nhẹ; Chuột gây hại rải rác, cục bộ hại ổ.

* Trên cây rau họ thập tự:

          - Bệnh sương mai xuất hiện với mức độ nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm trung bình.

          - Bọ nhảy, rệp, sâu xanh xuất hiện và gây hại với mức độ nhiễm nhẹ.

          - Ngoài ra: Sâu tơ, bệnh thối VK, bệnh đốm vòng gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên cây ngô đông:   

- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

* Trên cây rau họ thập tự:

          Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên cây ngô đông: Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn nhiễm nhẹ - trung bình; Sâu đục thân - đục bắp, chuột gây hại nhẹ rải rác.

* Trên cây rau họ thập tự: Bệnh sương mai, bệnh thối vi khuẩn, sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, rệp, ... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - trung bình.

           

NGƯỜI TẬP HỢP

Lương Thị Hiệp

Ngày 6  tháng 12 năm 2016

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...