CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 68/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 12 đến ngày 18 tháng 12 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 15- 17 0C, Trung bình: 23 - 24 0C, Cao: 27- 29 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng trời lạnh, ngày trời nắng, hanh khô, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: Vụ đông: Diện tích 840/ 900 ha KH; Giống: NK 4300, P4199, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, … GĐST: làm hạt.
- Cây rau họ thập tự: Diện tích 20 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải… GĐST: PTTL – thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô đông: GĐST: làm hạt | Bệnh khô vằn | 2,8 | 10 | |
Bệnh đốm lá lớn | 2,1 | 12 | |
Chuột | 0,3 | 2 | |
Sâu đục thân, bắp | 1,3 | 6 | |
Rau thập tự: PTTL- TH | Bọ nhảy | 2,0 | 7 | |
Rệp | 2,1 | 10 | |
Sâu xanh | 0,6 | 3,2 | |
| | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô đông: GĐST: làm hạt . | | | | | | | | | | 2,8 | 10 | | | | | | |
Bệnh đốm lá lớn | | | | | | | | | | 2,1 | 12 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,3 | 2 | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 1,3 | 6 | | | | | | |
Bọ nhảy | Rau thập tự: PTTL - TH | | | | | | | | | | 2,0 | 7 | | | | | | |
Rệp | | | | | | | | | | 2,1 | 10 | | | | | | |
Sâu xanh | | | | | | | | | | 0,6 | 3,2 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô đông: GĐST: làm hạt | 4- 6 | 10 | 20,3 | 20,3 nhẹ | | | - 3,2 | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
2 | Bệnh đốm lá lớn | 4- 8 | 12 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
3 | Chuột | 1 | 2 | | | | | - 47,1 | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
4 | Sâu đục thân, bắp | 2- 4 | 6 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
1 | Bọ nhảy | Rau thập tự: PTTL - TH | 2- 5 | 7 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn |
2 | Rệp | 3- 5 | 10 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn |
3 | Sâu xanh | 0,4- 1,2 | 3,2 | 1,4 | 1,4 nhẹ | | | + 1,4 | | Dậu Dương, Hương Nộn |
| | | | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn |
| | | | | | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên cây ngô đông: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm trung bình; Bệnh đốm lá lớn, sâu đục thân - đục bắp nhiễm nhẹ; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ.
* Trên cây rau cải:
- Sâu xanh nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình.
- Bọ nhảy, rệp xuất hiện và gây hại với mức độ nhiễm nhẹ.
- Ngoài ra: Sâu tơ, sâu khoang, bệnh sương mai gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên cây ngô đông:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau cải:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn, sâu đục bắp, chuột gây hại nhẹ rải rác.
* Trên cây rau cải: Sâu xanh, bọ nhảy, rệp, sâu tơ, bệnh sương mai, ... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - trung bình.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 13 tháng 12 năm 2016 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |