Thông báo sâu bệnh kỳ 50
Hạ Hòa - Tháng 12/2010

(Từ ngày 13/12/2010 đến ngày 19/12/2010)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TP Hạ Hòa

.............................. 

Số:  50/ TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

.......................................

Hạ Hòa,  Ngày 15 Tháng 12 năm 2010

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 13 tháng 12 đến ngày 19 tháng 12Năm  2010)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 200C; Cao: 28C; Thấp: 120C.        

- Nhận xét khác: Trong kỳ có mưa nhỏ, trời lạnh,  cây trồng phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: Vụ: Chiêm xuân; Diện tích:              ha, trong đó:        

+ Trà Chiêm đầm: Diện tích:  100  ha; Giống  Nếp      ; GĐST: Mạ

 Thời gian gieo:        ; Thời gian cấy:               .

+ Trà chính vụ (trung):Diện tích:         ha; Giống: ; GĐST:   

    Thời gian gieo:               ; Thời gian cấy: 20 – 30/6

+ Ngô : thu đông  Diện tích:   760ha; Giống:   LVN4, LVN10; GĐST:  làm hạt  - chín: Thời gian gieo: ; Thời gian :

- Rau: Vụ:  thu đông ; Diện tích: 300 ha,

+ Họ thập tự: Diện tích:     300  ha ; Giống: rau cải, xu hao các loại; GĐST: đang phát triển thân lá  - thu hoạch                                    

+ Cây đậu tương: Diện tích: 103ha ; Giống:  DT94...   ; GĐST: làm quả - chín. 

- Chè: Diện tích: 2482ha ; Giống:TD + Lai ; GĐST: đốn

- Cây ăn quả: Diện tích:       ha

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16000 ha ; Giống: Keo,bạch đàn, bồ đề; GĐST: 1 –3 tuổi

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:   

  

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa chiêm

100

Sinh lý

0.8

8

Bọ trĩ

1

5

Mạ 1 – 3 lá

Sinh lý

0.2

3

Rầy các loại

1.2

6

Chuột

0.01

1

Bọ trĩ

2

4

Ngô

700

Bệnh khô vằn

5.133

45.00

52.50

28.00

12.25

12.25

12.25

12.25

 làm hạt - chín

Sâu đục thân, bắp

1.833

25.00

26.25

14.00

12.25

0

Bệnh đốm lá lớn

1.267

28.00

14.00

14.00

0

Rau

300

Bệnh thối nhũn VK

0.833

10.00

10.00

10.00

0

Bọ nhảy

0.733

15.00

10.00

10.00

0

Sâu khoang

0.367

4.00

0

Sâu tơ

0.20

3.00

0

Sâu xanh

0.30

4.00

0

Bệnh đốm vòng

0.30

4.00

0

Cây đậu tương

Ruồi đục thân

6.667

45.00

35.527

18.557

13.00

3.969

0

Vào chắc

Sâu đục quả

5.433

30.00

36.023

22.527

9.527

3.969

             

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

Trong kỳ sâu bệnh hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

+ Đậu tương:  Sâu đục thân, đục quả hại trung bình đến nặng, cục bộ hại rất nặng.

Trên rau, chè, Ngô, cây LN: Sâu bệnh hại nhẹ - TBình.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

-  Trên  rau, cây Ln : Sâu bệnh hại nhẹ - trung bình.

- Trên cây đậu tương: Sâu đục thân, Sâu đục quả hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

Trên lúa: Đảm bảo mực nước trên ruộng lúa mới cấy.

Trên mạ:Cấy đủ tuổi mạ.

Không cấy khi nhiệt độ dưới 150c.

Trên rau: Sử dụng thuốc đặc hiệu có trong danh mục phun trừ diện tích vượt ngưỡng. Đảm bảo thời gian cách ly.

Đậu tương:  phòng trừ các đối tương sâu  bệnh bằng thuốc đặc hiệu có trong danh mục.

- Diệt chuột thường xuyên bằng các biện pháp.

Người tập hợp:

Nguyễn Thị Năm

           TRẠM TRƯỞNG

              

                 Phạm Quang Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...