Thông báo sâu bệnh kỳ 49
Hạ Hòa - Tháng 12/2010

(Từ ngày 06/12/2010 đến ngày 12/12/2010)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TP Hạ Hòa

.............................. 

Số:  49/ TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

.......................................

Hạ Hòa,  Ngày 09 Tháng 12 năm 2010

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 06 tháng 12 đến ngày 12 tháng 12Năm  2010)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 200C; Cao: 28C; Thấp: 120C.        

- Nhận xét khác: Trong kỳ có mưa nhỏ, trời lạnh,  cây trồng phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: Vụ: Chiêm xuân; Diện tích:              ha, trong đó:        

+ Trà Chiêm đầm: Diện tích:  100  ha; Giống  Nếp      ; GĐST: Mạ

 Thời gian gieo:        ; Thời gian cấy:               .

+ Trà chính vụ (trung):Diện tích:         ha; Giống: ; GĐST:   

    Thời gian gieo:               ; Thời gian cấy: 20 – 30/6

+ Ngô : thu đông  Diện tích:   760ha; Giống:   LVN4, LVN10; GĐST:  phun rau- làm hạt  - chín: Thời gian gieo: ; Thời gian :

- Rau: Vụ:  thu đông ; Diện tích: 300 ha,

+ Họ thập tự: Diện tích:     300  ha ; Giống: rau cải, xu hao các loại; GĐST: đang phát triển thân lá  - thu hoạch                                    

+ Cây đậu tương: Diện tích: 103ha ; Giống:  DT94...   ; GĐST: làm quả. 

- Chè: Diện tích: 2482ha ; Giống:TD + Lai ; GĐST: đốn

- Cây ăn quả: Diện tích:       ha

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16000 ha ; Giống: Keo,bạch đàn, bồ đề; GĐST: 1 –3 tuổi

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:   

  

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Ngô

700

Bệnh khô vằn

4.70

35.00

44.00

30.00

14.00

14.00

14.00

 phun râu- làm hạt

Sâu đục thân, bắp

1.90

17.00

30.00

16.00

14.00

Bệnh đốm lá lớn

3.567

35.00

28.00

14.00

14.00

14.00

14.00

Chuột

0.1

1

 Mạ

Rầy các loại

0.867

8.00

1-4 lá

Bọ trĩ

0.70

5.00

Bệnh sinh lý

0.333

3.00

Chuột

0.3

2

Rau

300

Bệnh thối nhũn VK

0.30

4.00

Bọ nhảy

0.667

10.00

10.00

10.00

Sâu tơ

0.30

4.00

Sâu xanh

0.333

4.00

Bệnh đốm vòng

0.433

8.00

10.00

10.00

Bệnh sương mai

0.20

3.00

Cây đậu tương

132

Bệnh rỉ sắt

0.233

4.00

Làm quả

Ruồi đục thân

5.80

35.00

38.

26.

8.

4

4

4

Sâu đục quả

5.933

45.00

32.547

20.959

7.557

4.031

7.557

7.557

Cây LN

Sâu cuốn lá

0.55

4.00

Mối

1.55

14.00

             

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

Trong kỳ sâu bệnh hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

+ Đậu tương:  Sâu đục thân, đục quả hại trung bình đến nặng, cục bộ hại rất nặng.

Trên rau, chè, Ngô, cây LN: Sâu bệnh hại nhẹ - TBình.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

-  Trên chè, rau, cây Ln : Sâu bệnh hại nhẹ - trung bình.

- Trên cây đậu tương: Sâu đục thân, Sâu đục quả hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

Trên rau: Sử dụng thuốc đặc hiệu có trong danh mục phun trừ diện tích vượt ngưỡng. Đảm bảo thời gian cách ly.

Đậu tương:  phòng trừ các đối tương sâu  bệnh bằng thuốc đặc hiệu có trong danh mục.

- Diệt chuột thường xuyên bằng các biện pháp.

Người tập hợp:

Nguyễn Thị Năm

           TRẠM TRƯỞNG

              

               Phạm Quang Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...