I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
Trong tuần thời tiết ẩm u, có nắng, đêm và sáng trời se lạnh. Nhiệt độ trung bình 22-24 0 c, cao 25-28 độ0 c. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa mùa trung: Diện tích: ha; Giống: Lai – Thuần; GĐST: Thu hoạch xong.
- Trên Ngô: Diện tích: 344 ha; Giống: Lai ; GĐST: Chín- thu hoạch
- Lạc: Diện tích: 119,8 ha; GĐST: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
- Rau: Diện tích: 274 ha; GĐST: Phát triển thân lá.
- Chè: Diện tích: 1700 ha; Giống: Lai + TDu; GĐST: Phát triển lứa búp tiếp theo.
- Lâm Nghiệp: Diện tích: 3364,7ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Rau cải
|
274
|
Bọ nhảy
|
4.267
|
14.00
|
27.40
|
27.40
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Sâu khoang
|
2.00
|
10.00
|
35.189
|
27.40
|
7.789
|
|
7.789
|
7.789
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T2,3
|
Bệnh đốm vòng
|
4.69
|
23.50
|
7.698
|
7.698
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1,3
|
Bệnh sương mai
|
3.083
|
8.30
|
129.211
|
129.211
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
Chè
|
1700
|
Rầy xanh
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
4.967
|
9.00
|
807.689
|
807.689
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
1.70
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
2.367
|
5.00
|
48.356
|
48.356
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa mùa trung: Thu hoạch xong
- Trên cây rau màu (cây rau các loại ,…) Sinh trưởng, phát triển, bình thường. Trên rau các loại có bọ nhảy, sâu khoang, bệnh sương mai, bệnh đốm vòng gây hại nhẹ.
- Trên chè: Có bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, gây hại nhẹ - trung bình.
- Trên cây lâm nghiệp có Sâu ăn lá, bệnh khô cành, khô mép lá gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên chè: Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu,… tiếp tục gây hại nhẹ đến cục bộ hại trung bình.
- Trên rau màu: Có các loại sâu xanh, bọ nhảy, bệnh thối nhũn, bệnh sương mai gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp phòng trừ:
- Trên chè: Phát quang bụi rậm, cỏ dại. Thường xuyên kiểm tra nương chè khi phát hiện bọ xít muỗi > 10% sử dụng các loại thuốc Bulldock 025EC, Actara 25WG, Trebon 10EC,..để phòng trừ, Sử dụng thuốc PN-Linhcide 1,2EW, TP-Zep 18EC,..để phòng trừ bệnh đốm nâu,.... Chú ý thời gian cách ly mới được thu hoạch sản phẩm.
- Trên rau màu: Khi sâu bệnh đến ngương. Cần dùng các loại thuốc có trong danh mục để phòng trừ . ưu tiên các loại thuốc sinh học. Lưu ý hết thời gian cách ly mới được thu hoạch
Người tập hợp:
(đã ký)
Lương Trung Sơn
|
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Phùng Hữu Quý
|