Thông báo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 42
Yên Lập - Tháng 10/2011

(Từ ngày 17/10/2011 đến ngày 23/10/2011)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :                           

1.Thời tiết :

Mây thay đổi. Đêm không mưa, trưa chiều trời nắng. Gió nhẹ.
Nhiệt độ từ: 19 đến 30 độ

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa mùa trung: Diện tích: 400 ha; Giống:  Lai – Thuần; GĐST:  Chín.

- Trên Ngô: Diện tích:  344 ha; Giống: Lai ; GĐST: Chín.

- Lạc:  Diện tích: 119,8 ha;  GĐST:  Sinh trưởng, phát triển bình thường.

- Rau: Diện tích:  274 ha; GĐST: Phát triển thân lá.

- Chè: Diện tích: 1700 ha; Giống: Lai + TDu; GĐST: Phát triển lứa búp tiếp theo.

- Lâm Nghiệp: Diện tích: 3364,7ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:             


 

 BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Chè

1700

Rầy xanh

2.867

10.00

408.00

328.667

79.333

79.333

79.333

0

Bọ cánh tơ

0.20

4.00

0

Bọ xít muỗi

4.50

14.00

942.178

576.489

365.689

365.689

365.689

0

Nhện đỏ

3.10

10.00

683.022

603.689

79.333

79.333

79.333

0

Bệnh đốm nâu

2.633

10.00

414.044

334.711

79.333

79.333

79.333

0

Bệnh đốm xám

1.10

9.00

317.333

317.333

0

Rau cải 

274 

Bọ nhảy

6.233

27.00

74.502

39.313

35.189

35.189

35.189

0

Sâu khoang

2.933

18.00

70.287

30.974

39.313

39.313

39.313

0

Sâu xanh

1.967

8.00

101.811

54.80

47.011

47.011

47.011

0

Bệnh sương mai

2.49

13.30

66.713

39.313

27.40

27.40

27.40

0


 

 II. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa mùa trung:  Trên những ruộng còn xanh có bọ xít dài gây hại trung bình đến nặng, rầy non tuổi 1 gây hại nhẹ, bệnh khô vằn gây hại từ nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. (xã Trung Sơn)

- Trên cây rau màu (cây ngô, rau các loại ,…) Sinh trưởng phát triển, bình thường. Trên rau các loại có bọ nhảy, sâu khoang, sâu xanh ăn lá, bệnh sương mai, bệnh đốm vòng gây hại nhẹ.

- Trên chè: Có bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám gây hại nhẹ - trung bình.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu,… tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình. 

-  Trên rau màu: Có các loại sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, rệp, bệnh thối nhũn, bệnh sương mai gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp phòng trừ:

- Trên chè: Thường xuyên kiểm tra nương chè khi phát hiện sâu, bệnh > 10% sử dụng các loại thuốc có trong danh mục để phòng trừ. Chú ý thời gian cách ly mới được thu hoạch sản phẩm.

- Trên rau màu: Cần dùng các loại thuốc có trong danh mục trừ sâu bệnh cho rau khi đến ngưỡng phòng trừ, ưu tiên các loại thuốc sinh học.

Người tập hợp:

(đã ký)

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

(đã ký)  

                                     Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...