THÔNG BÁO SÂU BỆNH KỲ41
Yên Lập - Tháng 10/2011

(Từ ngày 10/10/2011 đến ngày 16/10/2011)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :                           

1.Thời tiết :

Trời nhiều mây, đêm và sáng có mưa vài nơi, trưa chiều giảm mây trời nắng. Gió đông nam cấp 2. Nhiệt độ từ 22 đến 30 độ.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa mùa trung: Diện tích: 3535,6ha; Giống:  Lai – Thuần; GĐST:   Đỏ đuôi - chín.

- Trên Ngô: Diện tích:  344 ha; Giống: Lai ; GĐST: 13- 15  trỗ - chín sáp.

- Lạc:  Diện tích   119,8 ha;  GĐST:  Sinh trưởng, phát triển bình thường.

- Rau: Diện tích 192,3ha; GĐST: Phát triển thân lá.

- Chè: Diện tích: 1700 ha; Giống: Lai + TDu; GĐST: Phát triển lứa búp tiếp theo.

- Lâm Nghiệp: Diện tích: 3364,7ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:             

 BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa trung

3535.6

Rầy các loại

286.00

1269.00

379.316

379.316

0

Rầy các loại (trứng)

2.80

32.00

0

Bệnh khô vằn

8.957

42.50

1098.143

465.95

505.755

126.439

632.193

632.193

0

C5

Chuột

0.333

10.00

114.731

114.731

114.731

114.731

0

Bọ xít dài

4.033

24.00

688.388

114.731

573.657

688.388

688.388

0

T3,4

Chè

1700

Rầy xanh

3.533

8.00

497.911

497.911

0

Bọ xít muỗi

5.033

9.00

1110.667

1110.667

0

Nhện đỏ

1.233

4.00

0

Bệnh đốm nâu

2.667

8.00

238.00

238.00

0

Bệnh đốm xám

1.233

6.00

48.356

48.356

0


 II. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa mùa trung:  Có rầy các loại, bọ xít dài, bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ đến hại trung bình, cục bộ hại nặng.

- Trên cây rau màu (cây ngô, rau các loại ,…) Sinh trưởng phát triển, bình thường. Trên rau các loại có bọ nhảy, sâu khoang, sâu xanh ăn lá, bệnh sương mai, bệnh đốm vòng gây hại nhẹ.

- Trên chè: Có bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám gây hại nhẹ - trung bình.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu,… tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình. 

-  Trên rau màu: Có các loại sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, rệp, bệnh thối nhũn, bệnh sương mai gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp phòng trừ:

- Trên chè: Thường xuyên kiểm tra nương chè khi phát hiện sâu, bệnh > 10% sử dụng các loại thuốc có trong danh mục để phòng trừ. Chú ý thời gian cách ly mới được thu hoạch sản phẩm.

- Trên rau màu: Cần dùng các loại thuốc có trong danh mục trừ sâu bệnh cho rau khi đến ngưỡng phòng trừ, ưu tiên các loại thuốc sinh học.

Người tập hợp:

(đã ký)

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

(đã ký)  

                                     Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...