I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
Nhiều mây. Có mưa, mưa rào rải rác. Gió tây bắc cấp 2.
Nhiệt độ từ: 21 đến 31 độ
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa mùa trung: Diện tích: 3535,6ha; Giống: Lai – Thuần; GĐST: chắc xanh – đỏ đuôi - thu hoạch.
- Trên Ngô: Diện tích: 344 ha; Giống: Lai ; GĐST: 13- 15 trỗ - bắp.
- Lạc: Diện tích 119,8 ha; GĐST: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
- Rau: Diện tích 192,3ha; GĐST: Phát triển thân lá – thu hoạch.
- Chè: Diện tích: 1700 ha; Giống: Lai + TDu; GĐST: Thu hoạch - Phát triển lứa búp tiếp theo.
- Lâm Nghiệp: Diện tích: 3364,7ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa trung
|
3535.6
|
Rầy các loại
|
754.133
|
7740.00
|
828.876
|
351.219
|
365.267
|
112.39
|
477.657
|
477.657
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T5, TT
|
Rầy các loại (trứng)
|
1.867
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
15.91
|
41.00
|
2362.53
|
913.168
|
1322.923
|
126.439
|
1322.923
|
1322.923
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C5,7
|
Sâu đục thân
|
0.265
|
5.10
|
224.78
|
112.39
|
112.39
|
|
112.39
|
112.39
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.467
|
6.00
|
365.267
|
238.829
|
126.439
|
|
126.439
|
126.439
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Bọ xít đen
|
3.533
|
32.00
|
573.657
|
344.194
|
229.463
|
|
229.463
|
229.463
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Chè
|
1700
|
Rầy xanh
|
2.80
|
10.00
|
364.933
|
322.622
|
42.311
|
|
42.311
|
42.311
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.40
|
5.00
|
79.333
|
79.333
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
6.00
|
13.00
|
1214.933
|
807.689
|
407.244
|
|
322.622
|
322.622
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
1.667
|
5.00
|
127.689
|
127.689
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
3.633
|
11.00
|
534.933
|
333.956
|
200.978
|
|
200.978
|
200.978
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
1.30
|
6.00
|
96.711
|
96.711
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa mùa trung: Có rầy các loại, bọ xít dài, sâu đục thân, bọ xít đen, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến hại trung bình, cục bộ hại nặng. Ngoài ra có chuột gây hại nhẹ.
- Trên cây rau màu (cây ngô, rau các loại ,…) Sinh trưởng phát triển, bình thường. Trên rau cải có bọ nhảy, sâu khoang, sâu xanh ăn lá, bệnh sương mai, bệnh đốm vòng gây hại nhẹ.
- Trên chè: Có bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám gây hại nhẹ - trung bình.
- Trên cây lâm nghiệp: Có sâu ăn lá, bọ nẹt, bệnh khô mép lá, bệnh xoăn lá, bệnh khô cành... gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
+ Trên lúa mùa trung: - Dự kiến rầy các loại, bệnh khô vằn tiếp tục gây hại từ nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng ở những ruộng còn xanh (xã Trung Sơn,...).
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm nâu,… tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp phòng trừ:
- Trên lúa: Tiếp tục bám sát theo dõi diễn biến sâu, bệnh trên đồng ruộng. Đặc biệt chú ý đối tượng rầy trên các ruộng còn xanh (xã Trung Sơn,...), khi mật độ >1500 con/m2 phun bằng các loại thuốc Actara 25WG, Admire 050EC, Midan 10WP, Sectoc 10WP, Moprire 20WP, Wusso 550EC, Victory 585EC,.... phun kỹ. Khi mật độ cao có thể kết hợp với tiếp xúc Bassa 50EC,Trebon 10EC... Bệnh khô vằn khi tỷ lệ bệnh >20% dùng các loại thuốc Tiltsuper 300ND, Validacin 5SL, Supercin20SL, Anvil 5SC, Daconil 75WP,…
- Trên chè: Thường xuyên kiểm tra nương chè khi phát hiện sâu, bệnh > 10% sử dụng các loại thuốc có trong danh mục để phòng trừ. Chú ý thời gian cách ly mới được thu hoạch sản phẩm.
Người tập hợp:
(đã ký)
Lương Trung Sơn
|
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Phùng Hữu Quý
|