( Từ ngày 17 tháng 10 đến ngày 23 tháng 10 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 270C; cao: 320C; Thấp: 240C
- Nhận xét khác: Thời tiết nắng nhẹ. Đêm và sáng có sương.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: mùa , ; Diện tích: ha, trong đó:
+ Trà sớm: ; Diện tích: ha; Giống:............:Thời gian gieo: ; GĐST: : Thời gian cấy:
+ Trà trung: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST: Thời gian gieo: ;Thời gian cấy:
+ Trà muộn:
- Ngô: Vụ: Đông; Diện tích: 385 ha; Giống: NK4300, 6654, HN45 … GĐST: 5- 8 lá
- Rau: Diện tích: ha. Giống: Rau cải, bắp cải …..; GĐST:
+ Đậu tương xuân diện tích: ha ; Giống:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 900 ha; Giống: LDP1,2, PH1, trung du; GĐST: Thu hái búp
- Cây ăn quả: Diện tích :.......ha, Giống: ...; GĐST:
+ Cây có múi: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Nhãn vải: Diện tích: 90 ha ; Giống: ; GĐST: lộc non, ra hoa.
+ Hồng: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cây Cao su: Diện tích: 107 ha; GĐST:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Đối tượng SVH
|
Mật độ, tỷ lệ
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm năm trước (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
cục bộ
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Ngô đông(5- 8 lá )
|
Sâuđục thân
|
3.3- 6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3.3- 6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
4.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè (thu hái búp)
|
Rầy xanh
|
1.8-3.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.2-3.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải, bắp cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật hại:
- Ngô Đông: 5- 8 lá sâu đục thân, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, bệnh sinh lý gây hại cục bô.
- Chè: thu hái búp, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Trên ngô; Theo dõi, phòng trừ diện tích nhiễm sâu bệnh vượt ngưỡng bằng thuốc đặc hiệu.
- Trên chè: theo dõi, phòng trừ diện tích nhiễm sâu hại vượt ngưỡng.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Sâu đục thân, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn........ gây hại nhẹ- TB
- Trên chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ
Ngày 19 tháng 10 năm 2011
Trạm trưởng
Nguyễn Văn Minh