thông báo sâu bệnh kỳ 41
Cẩm Khê - Tháng 10/2011

(Từ ngày 10/10/2011 đến ngày 16/10/2011)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

         ( Từ ngày 10 tháng 10  đến ngày 16 tháng 10  năm 2011)

     Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:  270C; cao: 320C; Thấp: 240C      

- Nhận xét khác: Thời tiết  nắng nhẹ. Đầu tuần có mưarào nhẹ

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa:  mùa     ,                  ; Diện tích: 3416.9   ha, trong đó:        

+ Trà sớm:  ; Diện tích:  ha; Giống:............:Thời gian gieo:                                               ; GĐST:                    :  Thời gian cấy:  

    + Trà trung:    Diện tích: 3416.9  ha;       Giống: Nưu 838, só 7, kD18, TNưu16, Vân quang 14, Nếp 97, HThơm,............  ;  GĐST:  Thu hoạch

   Thời gian gieo: 19-25/6     ; Thời gian cấy: Từ 30/6-15/7

+ Trà muộn:

- Ngô: Vụ: Đông; Diện tích:  385 ha; Giống: NK4300, 6654, HN45 … GĐST: 4- 7 lá

- Rau     Diện tích:       ha. Giống:              …..; GĐST:  

+ Đậu tương xuân  Diện tích:    ha ; Giống:  

+ Cà chua: Diện tích:    ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

- Chè:  Diện tích: 900 ha; Giống: LDP1,2, PH1, trung du; GĐST: Thu hái búp

- Cây ăn quả:  Diện tích :.......ha, Giống:   ...; GĐST:

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:   90            ha ; Giống:             ; GĐST:  lộc non, ra hoa.

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây lâm nghiệp: Diện tích:     ha ; Giống:                     ; GĐST:

          + Cây Cao su: Diện tích: 107ha;                               GĐST: ra lá non

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                  


 

BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Đối tượng SVH

Mật độ, tỷ lệ

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm năm trước (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

cục bộ

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Tổng số

Lần 1

Lần 2

T.số

1

2

3

4

5

N

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

Ngô đông(4-7 lá )

Sâu xám

0- 3.3

Bệnh sinh lý

6.6- 9.9

Bệnh đốm lá nhỏ

KV

Chè(pt búp)

Rầy xanh

1.2-4.8

Bọ xít muỗi

1.7-4.4

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật hại:

- Trên  lúa mùa: Thu hoạch.

- Ngô Đông:  4-7 lá sâu xám gây hại nhẹ, bệnh sinh lý gây hại diện tích ngô bị đọng nước.

- Chè: thu hái búp, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

- Trên ngô: bắt sâu xám, tưới nước phân chuồng ngâm lân pha loãng, phun phân bón lá.... cho diện tích bị bệnh sinh lý.

- Trên chè: theo dõi, phòng trừ diện tích nhiễm sâu hại vượt ngưỡng.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên ngô: sâu xám, chuột, bệnh chân trì , huyết dụ gây hại nhẹ- TB

- Trên chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh hại nhẹ

                                                  Ngày 12  tháng 10  năm 2011

                                                          Trạm trưởng

                                                                                           

                                             Nguyễn Văn Minh           

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...