THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 3 tháng 10 đến ngày 9 tháng 10 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 250C; cao: 300C; Thấp: 240C
- Nhận xét khác: Thời tiết mát, mưa nhỏ
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: mùa , ; Diện tích: 3416.9 ha, trong đó:
+ Trà sớm: ; Diện tích: ha; Giống:............:Thời gian gieo: ; GĐST: : Thời gian cấy:
+ Trà trung: Diện tích: 3416.9 ha; Giống: Nưu 838, só 7, kD18, TNưu16, Vân quang 14, Nếp 97, HThơm,............ ; GĐST: Chín- Thu hoạch
Thời gian gieo: 19-25/6 ; Thời gian cấy: Từ 30/6-15/7
+ Trà muộn:
- Ngô: Vụ: Đông; Diện tích: 385 ha; Giống: NK4300, 6654, HN45 … GĐST: 3- 6 lá
- Rau: Diện tích: ha. Giống: …..; GĐST:
+ Đậu tương xuân Diện tích: ha ; Giống:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 900 ha; Giống: LDP1,2, PH1, trung du; GĐST: Phát triển búp
- Cây ăn quả: Diện tích :.......ha, Giống: ...; GĐST:
+ Cây có múi: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Nhãn vải: Diện tích: 90 ha ; Giống: ; GĐST: lộc non, ra hoa.
+ Hồng: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cây Cao su: Diện tích: 107ha; GĐST: ra lá non
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Đối tượng SVH
|
Mật độ, tỷ lệ
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm năm trước (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
cục bộ
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Ngô đông( 3-6 lá )
|
Sâu xám
|
0- 3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3.3- 9.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè(pt búp)
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật hại:
- Trên lúa mùa: Chín- thu hoạch.
- Ngô Đông: 3- 6 lá sâu xám gây hại nhẹ, bệnh sinh lý gây hại diện tích ngô bị đọng nước.
- Chè: thu hái búp
* Biện pháp xử lý:
- Trên ngô: bắt sâu xám, tưới nước phân chuồng ngâm lân pha loãng, phun phân bón lá.... cho diện tích bị bệnh sinh lý.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: sâu xám, chuột, bệnh chân trì , huyết dụ gây hại nhẹ- TB
- Trên chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh hại nhẹ
Ngày 5 tháng 10 năm 2011
Trạm trưởng
Nguyễn Văn Minh