THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 19 tháng 9 đến ngày 25 tháng 9 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 290C; cao: 320C; Thấp: 250C
- Nhận xét khác: Thời tiết nắng nhẹ, mưa rào
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: mùa , ; Diện tích: 3416.9 ha, trong đó:
+ Trà sớm: ; Diện tích: ha; Giống:............:Thời gian gieo: ; GĐST: : Thời gian cấy:
+ Trà trung: Diện tích: 3416.9 ha; Giống: Nưu838, só 7, kD18, TNưu16,Vân quang 14, Nếp 97, HThơm,............ ; GĐST: Trỗ bông- Vào chắc
Thời gian gieo: 19-25/6 ; Thời gian cấy: Từ 30/6-15/7
+ Trà muộn:
- Ngô: Vụ: Hè thu; Diện tích: 294 ha; Giống:.NK4300, 6654, HN45 … GĐST:
- Rau: Diện tích: ha. Giống: …..; GĐST:
+ Đậu tương xuân Diện tích: ha ; Giống:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 900 ha; Giống: LDP1,2, PH1, trung du; GĐST: Phát triển búp
- Cây ăn quả: Diện tích :.......ha, Giống: ...; GĐST:
+ Cây có múi: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Nhãn vải: Diện tích: 90 ha ; Giống: ; GĐST: lộc non, ra hoa.
+ Hồng: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cây Cao su: Diện tích: 107ha; GĐST: ra lá non
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Đối tượng SVH
|
Mật độ, tỷ lệ
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm năm trước (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
cục bộ
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa ( Trỗ bông- vào chắc)
|
Rầy
|
120-1440
|
1600-2400
|
|
|
552.6
|
341.6
|
210.9
|
|
|
|
81.5
|
|
|
59
|
24
|
15
|
6
|
|
14
|
TT7
|
|
17
|
8
|
Trứng rầy
|
120-800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
6-15.7
|
26.3
|
|
|
342.9
|
212.2
|
130.7
|
|
|
|
130.7
|
|
|
100
|
55
|
15
|
19
|
8
|
3
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
5.3-18.4
|
26.3-35.8
|
40-50
|
|
764.9
|
341.6
|
212.2
|
210.9
|
|
|
210.9
|
|
|
100
|
56
|
9
|
18
|
11
|
6
|
|
|
|
|
Chuột
|
2.4- 4.8
|
7.5-7.9
|
|
|
341.6
|
260.1
|
81.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô hè thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè(pt búp)
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật hại:
- Trên lúa mùa: Chuột, bệnh khô vằn, Rầy các loại, bệnh bạc lá gây hại nhẹ -TB, cục bộ hại nặng. Sâu cuốn lá nhỏ, Bọ xít , gây hại nhẹ.
- Ngô Hè thu: Làm hạt
- Chè: thu hái búp
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa: Tiếp tục phòng trừ diện tích nhiễm các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng: Rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, bọ xít... Theo dõi phòng trừ , tiêu huỷ bệnh lùn sọc đen, Cắt bỏ dảnh sâu đục thân.
Tập trung tiêu diệt chuột bằng mọi biện pháp thủ công, hóa học
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa:. Rầy, Chụôt, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ... gây hại nhẹ- TB cục bộ hại nặng.
Ngày 21 tháng 9 năm 2011
Trạm trưởng
Nguyễn Văn Minh