Thông báo sâu bệnh kỳ 39
Đoan Hùng - Tháng 10/2009

(Từ ngày 25/09/2009 đến ngày 01/10/2009)

`Chi cục Bảo vệ thực vật Phú thọ

TRẠM BVTV Đoan Hùng

Số:39/9/09 /TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                                               Đoan  Hùng  Ngày 24 tháng9năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25 đến ngày01tháng 10 năm 2009    )

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ trung bình: 25 oC, Cao: 30oC, Thấp: 18oC

- Độ ẩm trung bình: Cao: ....90%......... Thấp:….80%..........

- Lượng mưa:

- Nhận xét khác: Thời tiết mát tối có xương làm ảnh hưởng tới cây trồng sinh trưởng phát triển.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-         Lúa: Mùa:

+ Trà. Sớm ;   Diện tích; 1800ha; Giống: BTST, Thục Hưng 6, KD.........

Thời gian gieo: 10/6 – 20/6; Thời gian cấy:20 – 30/6 GĐST: Thu hoạch

 + Trà Chính vụ;   Diện tích:1600; Giống: Thục Hưng 6, KD.........

Thời gian gieo; 20/6 – 30/6:Thời gian cấy;30/6 – 10/7 GĐST: Thu hoạch

+ Trà:Muộn  Diện tích:300.ha; Giống: Bắc ưu......

Thời gian gieo;20/8; Thời gian cấy5/9;

- Ngô: Diện tích.450; Giống:NK4300...; GĐST: Gieo – 3l á

- Chè: Diện tích: 1550 ha; Giống:  trung du, LDP I, LDPII, ;GĐST:

- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha..; GĐST:  Bưởi: Phát triển quả

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

100

Sâu cuốn lá nhỏ

4.80

10.00

20.00

20.00

37

0

0

0

12

24

1

Sâu đục thân

2.00

5.00

20.00

20.00

0

Rầy các loại

280.00

700.00

0

Bệnh khô vằn

3.60

10.00

20.00

20.00

0

Chuột

1.20

3.00

20.00

20.00

0

Ngô

450

Bệnh sinh lý

3.60

10.00

90.00

90.00

0

Sâu xám

1.00

2.00

0

Chè

1400

Rầy xanh

2.00

5.00

280.00

280.00

280.00

280.00

0

Bọ xít muỗi

1.40

5.00

280.00

280.00

0

Bọ cánh tơ

1.20

3.00

0

Nhện đỏ

0.60

3.00

0


II/ NHẬN XÉT :

- Tình hình sinh vật gây hại

-  Lúa : Sâu Đục thân, sâu cuấn lá hại nhẹ. Bệnh khô vằn hại nhẹ, chuột hại cục bộ.

- Ngô. Sâu xám hại nhẹ, bệnh sinh lý hại nhẹ.

- Chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện hại nhẹ - TB,

Biện pháp xử lý :

Thăm đồng thường xuyên, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh khi tới nguõng.

Đánh bắt chuột thường xuyên,

Dự kiến thời gian tới :

Lúa. Sâu Đục thân, sâu cuấn lá và bệnh Khô vằn phát sinh g ây hại nhẹ

Ngô.Sâu xám hại nhẹ

Chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện phát sinh hại nhẹ - tb

Người tập hợp:

       Nguyễn Thành Chung

Ngày01tháng10năm 2009

P.     TR ÁCH TRẠM

Hà Hải Long

Các thông báo sâu bệnh khác
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Loading...