Thông báo sâu bệnh kỳ 37
Đoan Hùng - Tháng 9/2009

(Từ ngày 10/09/2009 đến ngày 17/09/2009)

`Chi cục Bảo vệ thực vật Phú thọ

TRẠM BVTV Đoan Hùng

Số:37/9/09 /TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                                               Đoan  Hùng  Ngày 17 tháng9năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10 đến ngày17tháng 9 năm 2009    )

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ trung bình: 27 oC, Cao: 33oC, Thấp: 20oC

- Độ ẩm trung bình: Cao: ....90%......... Thấp:….80%..........

- Lượng mưa:

- Nhận xét khác: Thời tiết nắng nóng thỉnh thoảng có mưa tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng và phát triển.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-         Lúa: Mùa:

+ Trà. Sớm ;   Diện tích; 1800ha; Giống: BTST, Thục Hưng 6, KD.........

Thời gian gieo: 10/6 – 20/6; Thời gian cấy:20 – 30/6 GĐST: Thu hoạch

 + Trà Chính vụ;   Diện tích:1600; Giống: Thục Hưng 6, KD.........

Thời gian gieo; 20/6 – 30/6:Thời gian cấy;30/6 – 10/7 GĐST: Chín.

+ Trà:Muộn  Diện tích:300.ha; Giống: Bắc ưu......

Thời gian gieo;20/8; Thời gian cấy5/9;

- Ngô: Diện tích.............; Giống:..................; GĐST: .........................

- Chè: Diện tích: 1550 ha; Giống:  trung du, LDP I, LDPII, ;GĐST:

- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha..; GĐST:  Bưởi: Phát triển quả

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa trung

1600

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

1.80

10.00

0

Bướm sâu đục thân

0.667

5.00

0

Rầy các loại

203.333

1500.00

320.00

320.00

320.00

320.00

106

15

9

0

29

53

0

TT

Bọ xít dài

0.40

3.00

320.00

320.00

0

Bệnh khô vằn

3.80

35.00

640.00

320.00

320.00

320.00

320.00

0

C3,5

Chuột

0.533

5.00

320.00

320.00

0

Lúa muộn

100

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

1.60

15.00

0

Bướm sâu đục thân

1.40

9.00

0

Rầy các loại

336.667

2500.00

40.00

20.00

20.00

40.00

40.00

0

Bệnh khô vằn

1.467

10.00

20.00

20.00

0

Chuột

1.333

15.00

40.00

40.00

0

Chè

1400

Rầy xanh

1.467

12.00

560.00

280.00

280.00

280.00

280.00

0

Bọ xít muỗi

0.60

5.00

280.00

280.00

0

Bọ cánh tơ

0.933

7.00

280.00

280.00

0


II/ NHẬN XÉT :

- Tình hình sinh vật gây hại

-  Lúa : Sâu Đục thân, sâu cuấn lá hại nhẹ. Bệnh khô vằn hại nhẹ, chuột hại cục bộ.

- Ngô........................................................................................................................

- Chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện hại nhẹ - TB,

Biện pháp xử lý :

Thăm đồng thường xuyên, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh khi tới nguõng.

Đánh bắt chuột thường xuyên,

Dự kiến thời gian tới :

Lúa. Sâu Đục thân, sâu cuấn lá và bệnh Khô vằn phát sinh g ây hại nhẹ

Ngô.........................................................................................................................

Chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện phát sinh hại nhẹ - tb

Người tập hợp:

       Nguyễn Thành Chung

Ngày17tháng9năm 2009

P.     TR ÁCH TRẠM

Hà Hải Long

Các thông báo sâu bệnh khác
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Loading...