Thông báo sâu bệnh kỳ 34
Đoan Hùng - Tháng 8/2009

(Từ ngày 20/08/2009 đến ngày 27/08/2009)

`Chi cục Bảo vệ thực vật Phú thọ

TRẠM BVTV Đoan Hùng

Số:34/8/09 /TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                                               Đoan  Hùng  Ngày 27 tháng8 năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 20 đến ngày27tháng 8 năm 2009    )

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ trung bình: 30 oC, Cao: 37oC, Thấp: 25oC

- Độ ẩm trung bình: Cao: ....90%......... Thấp:….80%..........

- Lượng mưa:

- Nhận xét khác: Thời tiết nắng nóng thỉnh thoảng có mưa tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng và phát triển.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-         Lúa: Mùa:

+ Trà. Sớm ;   Diện tích; 1800ha; Giống: BTST, Thục Hưng 6, KD.........

Thời gian gieo: 10/6 – 20/6; Thời gian cấy:20 – 30/6 GĐST: tr.

 + Trà Chính vụ;   Diện tích:1600; Giống: Thục Hưng 6, KD.........

Thời gian gieo; 20/6 – 30/6:Thời gian cấy;30/6 – 10/7 GĐST: Làm đòng.

+ Trà:Muộn  Diện tích:300.ha; Giống: Bắc ưu......

Thời gian gieo;………; Thời gian cấy…………;

- Ngô: Diện tích.............; Giống:..................; GĐST: .........................

- Chè: Diện tích: 1550 ha; Giống:  trung du, LDP I, LDPII, ;GĐST:

- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha..; GĐST:  Bưởi: Phát triển quả

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa sớm

1800

Sâu cuốn lá nhỏ

5.00

30.00

544.39

360.00

184.39

728.78

728.78

79

0

2

23

46

8

0

T3,4,5

Sâu đục thân

1.867

10.00

904.39

184.39

544.39

175.61

360.00

360.00

0

Rầy các loại

430.00

2500.00

368.78

184.39

184.39

184.39

184.39

103

0

15

56

29

3

0

T3,4

Bọ xít dài

3.533

15.00

1440.00

720.00

535.61

184.39

360.00

360.00

0

Bệnh khô vằn

6.533

40.00

544.39

184.39

184.39

175.61

360.00

360.00

0

Lúa trung

1600

Sâu cuốn lá nhỏ

5.00

20.00

640.00

320.00

320.00

474.483

474.483

0

Sâu đục thân

0.667

5.00

320.00

320.00

320.00

320.00

0

Rầy các loại

133.333

700.00

0

Bọ xít dài

0.333

5.00

154.483

154.483

0

Bệnh khô vằn

7.667

50.00

651.034

165.517

320.00

165.517

485.517

485.517

0

Chè

1400

Rầy xanh

1.20

10.00

560.00

280.00

280.00

280.00

280.00

0

Bọ xít muỗi

1.333

12.00

560.00

280.00

280.00

280.00

280.00

0

Bọ cánh tơ

1.60

15.00

560.00

280.00

280.00

280.00

280.00

0

Nhện đỏ

0.333

5.00

280.00

280.00

0


II/ NHẬN XÉT :

- Tình hình sinh vật gây hại

-  Lúa : Sâu Đục thân, sâu cuấn lá hại nhẹ. Bệnh khô vằn hại nhẹ, chuột hại cục bộ.

- Ngô........................................................................................................................

- Chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng

Biện pháp xử lý :

Thăm đồng thường xuyên, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh khi tới nguõng.

Đánh bắt chuột thư ờng xuyên,

Dự kiến thời gian tới :

Lúa. Sâu Đục thân, sâu cuấn lá và bệnh Khô vằn phát sinh g ây hại nhẹ

Ngô.........................................................................................................................

Chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện phát sinh hại nhẹ - tb

Người tập hợp:

       Nguyễn Thành Chung

Ngày27tháng8 năm 2009

P.     TR ÁCH TRẠM

Hà Hải Long

Các thông báo sâu bệnh khác
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Loading...